[Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 3] Bài tập cuối tuần Toán 3 tuần 11 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)

Hướng dẫn học bài: Bài tập cuối tuần Toán 3 tuần 11 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết) - Môn Toán học lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài Tập Cuối Tuần Toán Lớp 3 Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a) 127 x 3 + 45 = 426   

b) 248 x 2 = 486           

c) 207 x 3 – 45  = 570    

d) 145 x 3 x 2 = 870      

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Ngăn trên có 8 quyển sách, ngăn dưới có 48 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có số sách gấp mấy lần ngăn trên?

A. 6 lần                     B. 7 lần

C. 8 lần                     D. 9 lần

Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước cách làm đúng:

a) 63 gấp mấy lần 7

A. 63 + 7 = 70 lần

B. 63 : 7 = 9 lần

C. 63 x 7 = 441 lần

D. 63 – 7 = 55 lần

b) 54 gấp mấy lần 6

A. 54 + 6 = 70 lần

B. 54 – 6  = 48 lần

C. 54 :  6 = 9 lần

D. 54 x 6 = 324 lần

Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Bốn năm trước Hoa 8 tuổi. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Hoa. Hỏi mẹ hơn Hoa bao nhiêu tuổi?

A. 18 tuổi                      B. 20 tuổi

C. 22 tuổi                      D. 24 tuổi

Bài 5: Tính:

a)  138  x  4  +  19

   = ………………….. 

   = ………………….. 

b) 208  x  3  –  179

   = ………………….. 

   = ………………….. 

c) 214  x  2  x  3       

   = …………………..

   = …………………..

d) 508  –  123  –  179

   = …………………..

   = …………………..

Bài 6: Tìm X :

a) X  :  7   +  35   =   123

    …………………………. 

    …………………………. 

    …………………………. 

b) X  :  4  –  129  =  327

    …………………………. 

    …………………………. 

    …………………………. 

Bài 7: Viết phép tính đầy đủ vào ô trống

Số lớn và số bé

Số lớn gấp mấy lần số bé

a) 32m và 4m

 

b) 56km và 7km

 

c) 48kg và 4kg

 

d) 96cm và 3cm

 

Bài 8: Có 8 bao to mỗi bao chứa 48kg gạo và 6 bao nhỏ mỗi bao chứa 42kg gạo. Hỏi tất cả có bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….......

………………………………………………………………………………………….......

………………………………………………………………………………………….......

Lời giải chi tiết

Bài 1:  

Phương pháp giải:

Thực hiện lại các phép tính để kiểm tra kết quả.

Cách giải:

- Thực hiện lại các phép tính: 

a)  127  x  3 + 45

 =       381   + 45

 =            426

b)  248 x 2 = 496

c)  207  x  3 – 45

  =        621 – 45

  =           576

 d) 145 x 3 x 2

=       435  x  2

=           870

- Kết quả điền được:                                                                        

a)  127 x 3 + 45 = 426        Đ

b)  248 x 2 = 486                S

c)  207 x 3 – 45  = 570        S

145 x 3 x 2 = 870                Đ

Bài 2: 

Phương pháp giải:

- Dạng toán giảm đi một số lần.

- Số lần = 48  :  8

Cách giải:

Bài giải

Ngăn dưới có số sách gấp số lần ngăn trên là:

48  :  6 = 8 ( lần )

                 Đáp số: 8 lần

=> Đáp án cần chọn là C

 Bài 3: 

Phương pháp giải:

Giảm đi một số lần: Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta chia số đó cho số lần.

Cách giải:

a) 63 gấp mấy lần 7    

            63  : 7 = 9 ( lần )      

=> Đáp án cần chọn là B                

b) 54 gấp mấy lần 6

            54  :  6 = 9 ( lần )

=> Đáp án cần chọn là C

Bài 4: 

Phương pháp giải:

- Tính tuổi của Hoa năm nay.

- Tính tuổi của mẹ năm nay = Số tuổi của Hoa năm nay  x  3

- Số tuổi mẹ hơn Hoa là: Số tuổi của mẹ năm nay – Số tuổi của Hoa năm nay

Cách giải: 

Bài giải

Tuổi của Hoa năm nay là:

8  +  4 = 12 ( tuổi )

Tuổi của mẹ năm nay là:

12  x  3  = 36 ( tuổi )

Mẹ hơn Hoa số tuổi là:

36 – 12 = 24 ( tuổi )

Đáp số: 24 tuổi

=> Đáp án cần chọn là D

Bài 5: 

Phương pháp giải:

- Thực hiện các phép tính nhân trước; phép cộng, phép trừ thực hiện sau.

- Thực hiện từ trái qua phải.

Cách giải:

a)  138  x  4  +  19

    =    552    + 19

    =         571

b) 208  x  3  –  179 

=       624    –  179

=            445

c) 214  x  2  x  3

   =    428    x  3

   =       1284

d) 508  –  123  –  179 

=       385       –  179

=               206

Bài 6: 

Phương pháp giải:

Thực hiện tìm  X

Cách giải:

a)

  X   :   7   +  35   =   123

  X   :   7              =   123 – 35

  X   :   7              =   88

  X                       =   88  x  7

  X                       =  616

b)

X   :   4  –  129   =   327

X   :   4               =   327  + 129

X  :   4                =   456

X                        =   456  x  4

X                        =  1824

Bài 7: 

Phương pháp giải:

Giảm đi một số lần: Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta chia số đó cho số lần.

Cách giải:

Số lớn và số bé

Số lớn gấp mấy lần số bé

a)   32m và 4m

32 : 4 = 8 ( lần )

b) 56km và 7km

56 : 7 = 8 ( lần )

c) 48kg và 4kg

48 : 4 = 12 ( lần )

d) 96cm và 3cm

96 : 3 = 32 ( lần )

Bài 8: 

Phương pháp giải:

+ Tìm số kg gạo ở 8 bao to.

+ Tìm số kg gạo ở 6 bao nhỏ.

+ Tìm tất cả số kg gạo.

Cách giải:

Bài giải

Số ki-lô-gam gạo ở 8 bao to là:

48  x 8 = 384 ( kg )

Số ki-lô-gam  gạo ở 6 bao nhỏ là:

42 x  6 = 252  ( kg )

Số ki – lô – gam gạo có tất cả là:

384 + 252 = 636 ( kg )

                            Đáp số: 636kg gạo

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm