[SBT Tiếng anh Lớp 6 Global Success] C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Hướng dẫn học bài: C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 6 Global Success Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

1. a. read these phrases a - h and put them into groups.

 (đọc các cụm a – h và xếp chúng vào các nhóm)

a. what do you think ... ?b. i’m sorry, i don’t agree

c. what about you, (nick)?d. yes, definitely.

e. i agree (with this / nick).f. do you agree (with that)?

g. i don’t agree (with this / nick).h. no, definitely not.

h. no, definitely not.


asking for opinions

expressing agreement

expressing disagreement

a

   

phương pháp giải:

a. what do you think ... ? (bạn nghĩ sao ...?)

b. i’m sorry,i don’t agree (tôi xin lỗi,tôi không đồng ý)

c. what about you, (nick) (còn bạn thì sao, (nick))

d. yes, definitely (vâng, chắc chắn rồi.)

e. i agree (with this / nick) (tôi đồng ý (với điều này / nick))

f. do you agree (with that)? (bạn có đồng ý (với điều đó không)?)

g. i don’t agree (with this / nick ) (tôi không đồng ý (với điều này / nick)

h. no, definitely not. (không, chắc chắn không.)

lời giải chi tiết:

asking for opinions

(hỏi ý kiến)

expressing agreement

(thể hiện sự đồng ý)

expressing disagreement

(thể hiện sự không đồng ý)

a, c, f

d, e

b, g, h

bài 1

b. complete the conversation with these phrases. then practise the conversation with your friends.

(hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. sau đó thực hành với bạn bè của em)

 

a. i’m sorry, i don’t agree                           b. no, definitely not               c. do you agree with that

d. what about you                                      e. i agree with


 

 duy:           i don’t think we should have robots in our lives.

 

 nick:          (1)_________. robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, duy?

 

duy:           (3)________. they’re a complete waste of time and money. they’re making everybody lazy. in the future robots will take over the world. i saw a film about that once. (4)_______, phong?

 

phong:        oh, (5)________ nick. robots are never smarter than humans. but in the future, they will be very useful because they will do almost everything instead of us.


lời giải chi tiết:

1 -a

2 - c

3 - b

4 - d

5 - e

duy: i don’t think we should have robots in our lives.

  ( tôi không nghĩ rằng chúng ta nên có robot trong cuộc sống của mình.)

 nick:  (1) i’m sorry, i don’t agree. robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2) do you agree with that, duy?

    (tôi xin lỗi, tôi không đồng ý. robot đang giúp chúng ta rất nhiều trong lĩnh vực công nghiệp, giáo dục và thậm chí là trong ngôi nhà của chúng ta. bạn có đồng ý với điều đó không, duy?)

duy: (3) no, definitely not. they’re a complete waste of time and money. they’re making everybody lazy. in the future robots will take over the world. i saw a film about that once. (4) what about you, phong?

     (không, chắc chắn là không. chúng hoàn toàn lãng phí thời gian và tiền bạc. họ đang làm cho mọi người trở nên lười biếng. trong tương lai, robot sẽ tiếp quản thế giới. tôi đã xem một bộ phim về điều đó một lần. còn bạn thì sao, phong?)

phong: oh, (5) i agree with nick. robots are never smarter than humans. but in the future, they will be very useful because they will do almost everything instead of us.

     ( ồ, tôi đồng ý với nick. robot không bao giờ thông minh hơn con người. nhưng trong tương lai, chúng sẽ rất hữu ích vì chúng sẽ làm hầu hết mọi thứ thay chúng ta.)

bài 2

2. do you agree or disagree with these statements? use the phrases in 1

 (em đồng ý hay không đồng ý với những nhận định này? sử dụng các cụm từ phần 1)

1. we shouldn’t have robots in our lives.

2. living in the city is better than living in the countryside.

3. driving a car is more convenient than riding a motorbike.

4. learning a foreign language is a waste of time.

5. we must wear our uniforms in school every day.

phương pháp giải:

học sinh đưa ra quan điểm cá nhân, sử dụng các cụm từ ở phần 1.


lời giải chi tiết:

1. we shouldn’t have robots in our lives. (chúng ta không nên có robot trong cuộc sống của mình.)

→  i don’t agree with this statement. (tôi không đồng ý với quan điểm này.)

2. living in the city is better than living in the countryside. (sống ở thành phố tốt hơn sống ở nông thôn.)

→  i totally agree with this. (tôi hoàn toàn đồng ý với điều này.)

3. driving a car is more convenient than riding a motorbike. (lái ô tô tiện hơn đi xe máy.)

→  no, definitely not. (không, chắc chắn không.)

 

4. learning a foreign language is a waste of time.

→ i’m sorry,i don’t agree (tôi xin lỗi,tôi không đồng ý)

 5. we must wear our uniforms in school every day.

 yes, definitely (vâng, chắc chắn rồi.)

bài 3

3. a. tick what you think robots can do 

(tích những cái mà em nghĩ robot có thể làm)

– play tennis

– look after children or old people

– repair broken machines in our house 

– talk to people 

– talk to other machines in our house 

– work as guards in our house

– find and repair problems in our bodies 

– understand what we think

phương pháp giải:

 học sinh đưa ra quan điểm cá nhân để tích vào các nhận định.

– play tennis : chơi quần vợt

– look after children or old people: chăm sóc trẻ em hoặc người già

– repair broken machines in our house: sửa chữa máy móc hỏng trong nhà 

– talk to people: nói chuyện với mọi người

– talk to other machines in our house: nói chuyện với các máy móc khác trong nhà

– work as guards in our house: làm bảo vệ cho ngôi nhà của chúng tôi

– find and repair problems in our bodies: tìm và sửa chữa các vấn đề trong cơ thể của chúng ta.

– understand what we think: hiểu những gì chúng ta nghĩ

bài 3

b. work with your friends. take turns talking about what you think robots can do and say if you agree or don’t agree 

(làm việc với bạn. thay nhau nói về việc em nghĩ robot có thể làm và nói xem em đồng ý hay không đồng ý)

example: 

you: i think robots can’t work as guards in our house. 

your friend: i don’t agree with you.

hội thoại tham khảo:

you: i think robots can’t understand what we think.

        (tôi nghĩ robot không thể hiểu những gì chúng ta nghĩ) 

your friend: yes, i agree with you.

                     (đúng, tôi đồng ý với bạn)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm