[SBT Tiếng anh Lớp 6 Friends Plus] Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn học bài: Language focus: Past simple: affirmative – Past time expressions - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 6 Friends Plus Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the table with the given words.

(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

ago              I                  July              last               played           watched             went

 

Affirmative 

I / You

He / She / It

We/ You / They

(1)...................................

(3) ...................................

(5)....................................

volleyball two days (2) ...............................

a good film on TV (4) ...............................

to the new stadium in (6) .........................

Lời giải chi tiết:

Affirmative 

I / You

He / She / It

We/ You / They

(1) played

(3) watched

(5) went

volleyball two days (2) ago.

a good film on TV (4) last night.

to the new stadium in (6) July

Bài 2

 2. Write sentences with the past simple form using the given phrases. 

(Viết các câu ở dạng quá khứ đơn bằng cách sử dụng các cụm từ đã cho.)

jump-two metres                 play volleyball                 run 100 metres                score a goal

swim 200 metres                watch the competitions                win a medal 

Freddie jumped two metres.

Lời giải chi tiết:

1 Grace ran 100 metres. 

2 Tamer swam 200 metres. 

3 Emily won a medal. 

4 Anne and Vicky watched the competitions. 

5 Jake and Ben played volleyball. 

6 Kemal scored a goal.

Tạm dịch:

1 Grace đã chạy 100 mét.

2 Tamer đã bơi 200 mét.

3 Emily đã giành được huy chương.

4 Anne và Vicky đã xem các cuộc thi.

5 Jake và Ben đã chơi bóng chuyền.

6 Kemal đã ghi một bàn thắng.

Bài 3

3. Complete the sentence with the given words.

(Hoàn thành câu với các từ đã cho.)

ago               first               in               January               last week               when

We visited the new stadium in January.

1. I competed in my first football match ____ I was eight.

2. She won an Olympic medal two years ____ .

3. Alice and I watched an exciting game of tennis ____week.

4. My parents saw the new film about the Olympics a ____ ago.

5. That famous wrestling champion won a gold medal ____ 2015.

6. I ____ played rugby at the age of ten. Now I play rugby every Saturday.

Lời giải chi tiết:

1.when   

2.ago   

3.last   

4.week   

5.in   

6.first

  1. I competed in my first football match when I was eight.

(Tôi đã thi đấu trận bóng đá đầu tiên khi tôi lên tám.)

     2.She won an Olympic medal two years ago.

( Cô ấy đã giành được huy chương Olympic hai năm trước.)

     3.Alice and I watched an exciting game of tennis last week.

( Alice và tôi đã xem một trận tennis thú vị vào tuần trước.)

     4.My parents saw the new film about the Olympics a week ago.

( Bố mẹ tôi đã xem bộ phim mới về Thế vận hội cách đây một tuần.)

      5.That famous wrestling champion won a gold medal in 2015.

( Nhà vô địch đấu vật nổi tiếng đó đã giành được huy chương vàng vào năm 2015.)

       6. I first played rugby at the age of ten. Now I play rugby every Saturday.

( Tôi chơi bóng bầu dục lần đầu tiên vào năm mười tuổi. Bây giờ tôi chơi bóng bầu dục vào thứ Bảy hàng tuần.)

Bài 4

 4. Write sentences that are true for you using the past simple. Use the given verbs and post time expressions to help you. 

(Viết các câu đúng với bạn bằng cách sử dụng quá khứ đơn. Sử dụng các động từ đã cho và đặt các cụm từ chỉ thời gian để giúp bạn.)

do      go     see    play     practise      run         score    start     travel     watch         win

I went to my friend’s house last Saturday and we played football.

Lời giải chi tiết:

I did my homework last night.

(Tôi đã làm bài tập về nhà tối qua.)

I first saw the plane 2 years ago.

(Lần đầu tiên tôi thấy máy bay là 2 năm trước.)

I started playing piano last month.

( Tôi bắt đầu chơi piano tháng trước.)

thuvienloigiai.com

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm