[SBT Vật lí Lớp 10 Kết nối tri thức] Ôn tập chương IV trang 52, 53 SBT Vật lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn học bài: Ôn tập chương IV trang 52, 53 SBT Vật lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống - Môn Vật lí Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Vật lí Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

iv.1

một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than khối lượng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 1200 m lên mặt đất trong thời gian 2 phút. hiệu suất của động cơ là 80%. lấy g = 9,8 m/s2. công suất toàn phần của động cơ là

a. 7,8 kw.             b. 9,8 kw.             c. 31 kw.              d. 49 kw.

phương pháp giải:

vận dụng công thức tính hiệu suất: h = \(\frac{{{p_i}}}{{{p_{tp}}}}.100\% \).

lời giải chi tiết:

đổi t = 2 phút = 120 s.

công suất dùng để kéo thùng than lên là:

 𝒫ích = \(\frac{{{a_{ich}}}}{t}\)= \(\frac{{p.s}}{t}\)= \(\frac{{400.9,8.1200}}{{120}}\)= 39200 j.

áp dụng công thức tính hiệu suất ta có: h = \(\frac{{{p_i}}}{{{p_{tp}}}}.100\% \) = 80%.

à 𝒫tp = \(\frac{{{p_{ich}}}}{{0,8}}\)= \(\frac{{39200}}{{0,8}}\) = 49k j.

vậy công suất toàn phần của động cơ là 49k j.

chọn đáp án d.

iv.2

khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là

a. điện năng.         b. cơ năng.            c. nhiệt năng.        d. hoá năng.

phương pháp giải:

nắm được đặc điểm của các dạng năng lượng và sự chuyển hóa qua lại giữa chúng.

lời giải chi tiết:

khi quạt điện hoạt động thì điện năng được chuyển hóa thành phần năng lượng có ích là động năng và một phần năng lượng hao phí là nhiệt năng làm cho quạt nóng lên.

chọn đáp án c.

iv.3

khi con lắc đồng hồ dao động thì

a. cơ năng của nó bằng không.

b. động năng và thế năng được chuyển hoá qua lại lẫn nhau nhờ công của lực căng dây treo.

c. động năng và thế năng được chuyển hoá qua lại lẫn nhau nhờ công của trọng lực.

d. động năng và thế năng được chuyển hoá qua lại lẫn nhau nhờ công của lực ma sát.

phương pháp giải:

áp dụng định luật bảo toàn cơ năng.

lời giải chi tiết:

theo định luật bảo toàn cơ năng: khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. do đó:

khi con lắc đồng hồ dao động thì động năng và thế năng được chuyển hoá qua lại lẫn nhau là nhờ công của trọng lực.

chọn đáp án c.

iv.4

một thùng hàng được đặt trên mặt phẳng nhẵn, nằm ngang. để dịch chuyển nó, người ta móc dây nối với nó và kéo dây theo phương hợp với phương nằm ngang một góc θ và kéo bởi lực có độ lớn 45 n. sau khi đi được quãng đường 1,5 m thì lực thực hiện công 50 j và thùng hàng đạt vận tốc 2,6 m/s.

a) tính góc θ.

b) tính khối lượng của thùng hàng.

phương pháp giải:

a) áp dụng công thức tính công của lực: a = f.s.cosα à cosα = \(\frac{a}{{f.s}}\).

b) vì mặt sàn nhẵn, nằm ngang nên công của lực kéo chuyển hóa thành động năng của thùng hàng: ak = wđ = 0,5mv2 à m = \(\frac{{2{a_k}}}{{{v^2}}}\).

lời giải chi tiết:

a) công của lực kéo là: ak = fk.s.cosθ à cosθ = \(\frac{{{a_k}}}{{{f_k}.s}}\)= \(\frac{{50}}{{45.1,5}}\) è θ ≈ 42o.

b) vì mặt sàn nhẵn, nằm ngang nên công của lực kéo chuyển hóa thành động năng của thùng hàng: ak = wđ = 0,5mv2 à m = \(\frac{{2{a_k}}}{{{v^2}}}\) = \(\frac{{2.50}}{{2,{6^2}}}\) ≈ 14,8 kg.

iv.5

một con nhện có khối lượng 0,42 g bò trên bề mặt kính cửa sổ một ngôi nhà với tốc độ không đối 2,3 cm/s theo hướng hợp với phương thẳng đứng một góc như hình v.1. lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. tính công suất của con nhện.

phương pháp giải:

áp dụng công thức liên hệ giữa lực và vận tốc: 𝒫 = f.v.

lời giải chi tiết:

đổi m = 0,42 g = 0,42.10-3 kg.

độ lớn của lực f là: f = \(\frac{p}{{\cos \alpha }}\).

áp dụng công thức liên hệ giữa lực và vận tốc:

𝒫 = f.v = \(\frac{p}{{\cos \alpha }}\).v = \(\frac{{0,{{42.10}^{ - 3}}.9,8}}{{\cos {{25}^o}}}.2,3\) ≈ 0,01 w.

vậy công suất của con nhện là 0,01 w.

iv.6

khi tàu vũ trụ apollo đổ bộ xuống mặt trăng vào ngày 20/7/1969, phi hành gia neil armstrong đã được trải nghiệm hiệu ứng hấp dẫn yếu. ông thực hiện củ nhảy từ bề mặt mặt trăng với vận tốc 1,51 m/s và đạt được độ cao 0,7 m. hãy tính gia tốc trọng trường ở bề mặt mặt trăng.

phương pháp giải:

áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ở vị trí nhảy và ở độ cao 0,7 m.

lời giải chi tiết:

chọn mốc thế năng ở bề mặt mặt trăng.

cơ năng của phi hành gia ở vị trí nhảy: w1 = \(\frac{1}{2}m{v^2}\).

cơ năng của phi hành gia ở độ cao 0,7 m: w2 = mgmt.h.

áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, ta có: w1 = w2

ó \(\frac{1}{2}m{v^2}\) = mgmt.h => gmt = \(\frac{{{v^2}}}{{2h}}\)= \(\frac{{1,{{51}^2}}}{{2.0,7}}\)≈ 1,63 m/s2.

vậy gia tốc trọng trường ở bề mặt mặt trăng là 1,63 m/s2.

iv.7

trên công trường xây dựng, người công nhân sử dụng ròng rọc để đưa vật liệu lên cao (hình iv.2). do ảnh hưởng của thời tiết nên hệ thống ròng rọc và dây nối bị bẩn và gỉ sét. người công nhân phải dùng lực có độ lớn 90 n để nâng vật có trọng lượng 70 n lên độ cao 8 m. tính hiệu suất của ròng rọc.

phương pháp giải:

áp dụng công thức tính hiệu suất: h = \(\frac{{{a_i}}}{{{a_{tp}}}}.100\% \).

lời giải chi tiết:

hiệu suất của ròng rọc là: h = \(\frac{{{a_i}}}{{{a_{tp}}}}.100\% \) = \(\frac{{p.s}}{{f.s}}.100\% \) = \(\frac{{70.8}}{{90.8}}.100\% \) ≈ 77,78 %.

iv.8

một cái bánh mì bơ cung cấp năng lượng 415 cal. một người có khối lượng 60 kg ăn hết một chiếc bánh mì này rồi leo núi. tính độ cao tối đa mà người này leo lên được. biết hiệu suất chuyển hoá năng lượng thành cơ năng của người trung bình là 17% và gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2.

phương pháp giải:

tính phần năng lượng chuyển hóa thành cơ năng.

người này leo được độ cao tối đa khi toàn bộ cơ năng chuyển hóa thành thế năng: w = wt = mgh à h = \(\frac{{\rm{w}}}{{mg}}\).

lời giải chi tiết:

năng lượng chuyển hóa thành cơ năng để leo núi là:

w = 415.4,2.17% = 846,6 j.

độ cao tối đa mà người đó leo lên được là: h = \(\frac{{\rm{w}}}{{mg}}\)= \(\frac{{846,6}}{{60.9,8}}\)≈ 1,44 m.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm