[SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success] Tiếng Anh 10 Unit 7 Speaking

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 10 Unit 7 Speaking - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Programmes for communities (

1. Complete the conversation about a UNICEF programme with the sentences in the box. Then practise it in pairs.

(Hoàn thành bài hội thoại về chương trình UNICEF bằng các câu trong khung. Sau đó thực hành theo cặp.)

a. It offers young people job training and career advice. It also teaches them essential skills for the job market.

b. It is Education for Disadvantaged Young People.

c. It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education.

A: What is the name of the programme?

B: (1) ________________________

A: What does the program focus on?

B: (2) ________________________

A: What are the activities of this programme?

B: (3) ________________________

Phương pháp giải:

It offers young people job training and career advice. It also teaches them essential skills for the job market.

(Nó cung cấp đào tạo việc làm và lời khuyên nghề nghiệp cho những người trẻ tuổi. Nó cũng dạy họ những kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.)

It is Education for Disadvantaged Young People.

(Đó là Giáo dục cho Thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn.)

It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education.

(Nó tập trung vào việc giúp đỡ những thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học.)

Lời giải chi tiết:

A: What is the name of the programme?

(Tên của chương trình là gì)

B: (1) It is Education for Disadvantaged Young People.

(Đó là Giáo dục cho Thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn.)

A: What does the program focus on?

(Chương trình tập trung vào cái gì?)

B: (2) It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education.

(Nó tập trung vào việc giúp đỡ những thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học.)

A: What are the activities of this programme?

(Các hoạt động của chương trình này là gì?)

B: (3) It offers young people job training and career advice. It also teaches them essential skills for the job market.

(Nó cung cấp đào tạo việc làm và lời khuyên nghề nghiệp cho những người trẻ tuổi. Nó cũng dạy họ những kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Work in pairs. Student A looks at the table below. Student B looks at the table on page 85. Ask each other the questions in 1 to complete your table.

(Làm việc theo cặp. Học sinh A nhìn vào bảng dưới đây. Học sinh B nhìn vào bảng ở trang 85. Hỏi nhau các câu hỏi trong bài 1 để hoàn thành bảng của bạn.)

 

UNICEF Programme

UNDP Project

What / name?

Vaccines for Children

____________________

What / focus on?

protecting children with life-saving vaccines

____________________

What / activities?

- educating people about the benefits of vaccines

- vaccinating as many children as possible

____________________

Example:

A: What is the name of the UNDP Project?

B: It’s …

Lời giải chi tiết:

 

UNICEF Programme

UNDP Project

What / name?

Vaccines for Children

(Vắc xin cho Trẻ em.)

Poverty Reduction

(Giảm nghèo)

What / focus on?

protecting children with life-saving vaccines

(bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng)

reducing poverty and developing economy in disadvantaged areas

(xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế ở những vùng khó khăn)

What / activities?

- educating people about the benefits of vaccines

(giáo dục bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng)

- vaccinating as many children as possible

(tiêm chủng cho càng nhiều trẻ em càng tốt)

- providing technical support

(cung cấp hỗ trợ kỹ thuật)

- helping develop solutions to local issues

(giúp phát triển các giải pháp cho các vấn đề địa phương)

A: What is the name of the UNDP Project?

(Tên của dự án UNDP là gì)

B: It’s Poverty Reduction.

(Đó là Giảm nghèo.)

A: What does the project focus on?

(Dự án tập trung vào cái gì?)

B: It focuses on reducing poverty and developing economy in disadvantaged areas.

(Nó tập trung vào việc xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế ở những vùng khó khăn.)

A: What are the activities of this project?

(Các hoạt động của dự án này là gì?)

B: It provides technical support and helps develop solutions to local issues. What about UNICEF Programme? What is the name of the programme?

(Nó cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và giúp phát triển các giải pháp cho các vấn đề địa phương. Chương trình UNICEF thì sao? Tên của chương trình là gì?)

A: It’s Vaccines for Children.

(Đó là Vắc xin cho Trẻ em.)

B: What does the program focus on?

(Chương trình tập trung vào cái gì?)

A: It focuses on protecting children with life-saving vaccines.

(Nó tập trung vào việc bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng.)

B: What are the activities of this programme?

(Các hoạt động của chương trình này là gì?)

A: It educates protecting children with life-saving vaccines and vaccinates as many children as possible.

(Nó giáo dục bảo vệ trẻ em bằng vắc-xin cứu mạng và tiêm chủng cho càng nhiều trẻ em càng tốt.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Work in groups. Discuss and decide which programme or project in 1 and 2 will bring more benefits to people in your local area. Then share your ideas with the whole class.

(Làm việc theo nhóm ba. Thảo luận và quyết định chương trình hoặc dự án nào trong bài 1 và bài 2 sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho người dân trong khu vực địa phương của bạn. Sau đó chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp.)

Useful expressions:

I think/ believe that the project/ programme … is more important/ necessary for my local area because …

This project/ programme helps local people … / brings local people more opportunities to …

In our groups, most of us agree that … But one member thinks that …

Example:

A: Now, let’s decide which programme or project will bring more benefits to people in our village. B, what do you think?

(Bây giờ, hãy quyết định xem chương trình hoặc dự án nào sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho người dân trong làng của chúng ta. B, bạn nghĩ gì?)

B: Well, I think Education for Disadvantaged Young People will be a very useful programme for our village. You see, many teenagers here drop out of school and start working to earn a living. They really need help.

(Ồ, tôi nghĩ Giáo dục cho Thanh thiếu niên Có hoàn cảnh khó khăn sẽ là một chương trình rất hữu ích cho ngôi làng của chúng ta. Bạn thấy đấy, nhiều thanh thiếu niên ở đây đã bỏ học và bắt đầu làm việc để kiếm sống. Họ thực sự cần giúp đỡ.)

A: You’re right, B.

(Bạn nói đúng, B.)

Lời giải chi tiết:

A: Now, let’s decide which programme or project will bring more benefits to people in our village. B, what do you think?

(Bây giờ, hãy quyết định xem chương trình hoặc dự án nào sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho người dân trong làng của chúng ta. B, bạn nghĩ gì?)

B: Well, I think Vaccines for Children will be a very useful programme for our village. You see, each family in our area has at least 2 children and not all parents are educated about the benefits of vaccines. They really need help.

(Chà, tôi nghĩ Vắc xin cho Trẻ em sẽ là một chương trình rất hữu ích cho thôn của chúng ta. Bạn thấy đấy, mỗi gia đình trong khu vực của chúng ta có ít nhất 2 trẻ em và không phải tất cả các bậc cha mẹ đều được giáo dục về lợi ích của vắc xin. Họ thực sự cần giúp đỡ.)

A: You’re right, B.

(Bạn nói đúng, B.)

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm