[Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global] Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 8

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 8 - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

8G. Gadgets (Đồ dùng tiện ích)

1. Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words.

(Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A - C. Tra nghĩa của tất cả các từ.)

blu-ray player (đầu blu-ray); camcorder (máy quay phim); digital camera (máy ảnh kỹ thuật số); digital radio (đài phát thanh kỹ thuật số); digital photo frame (khung ảnh kỹ thuật số);  DVD player (đầu đĩa DVD);  e-book reader (máy đọc sách điện tử); games console (máy chơi game); hard disk recorder (máy ghi đĩa cứng); headphones (tai nghe); laptop (máy tính xách tay); mobile (di động); MP3 player (máy phát nhạc); satnav (vệ tinh định vị); smart TV (TV thông minh); (solar-powered) battery charger (sạc pin (bằng năng lượng mặt trời)); tablet (máy tính bảng); wireless speakers (loa không dây)

Lời giải chi tiết:

  A. digital radio

 B. digital camera

C. blu-ray player

 D. tablet

 E. (solar-powered) battery charger

 F. satnav

Bài 2

2. Read the sentences below. Which gadget is each person talking about?

(Đọc đoạn văn phía dưới. Mỗi người đang nói về tiện ích nào?)

1. 'It connects to the internet so I can watch films and TV programmes online.'

(Nó kết nối với internet để tôi có thể xem phim và các chương trình TV trực tuyến.)

2. 'I can record my favourite TV programmes and watch them later. It can store about 100 programmes.'

(Tôi có thể ghi lại các chương trình TV yêu thích của mình và xem sau. Nó có thể lưu trữ khoảng 100 chương trình.)

3. 'Dad has one-Mum gave it to him for Christmas. But he never uses it. He prefers to use maps'

(Bố có một cái - Mẹ đã tặng anh ấy vào dịp Giáng sinh. Nhưng bố ấy không bao giờ sử dụng nó. Bố ấy thích sử dụng bản đồ hơn.)

4. 'I use them with my smartphone. They're quite small so I can take them anywhere and the sound quality is really good'.

(Tôi sử dụng chúng với điện thoại thông minh của mình. Chúng rất nhỏ nên tôi có thể mang chúng đi bất cứ đâu và chất lượng âm thanh thực sự tốt.)

5. 'I can store hundreds of books on it. Much easier than carrying them around with me!’

("Tôi có thể lưu trữ hàng trăm cuốn sách trên đó. Dễ dàng hơn nhiều so với việc mang chúng theo bên mình!")

9H. Conjunction (Liên từ)

LEARN THIS! Conjunctions

When we join two clauses together, we use a conjunction. Common conjunctions in English include and, but, because, if, even if, so, or and although.

(Khi ta nối hai mệnh đề, ta dùng từ nối. Các từ nối phổ biến bao gồm and, but, because, if, even if, so, or and although. (và, nhưng, bởi vì, nếu, vì vậy, hoặc, mặc dù)).

Bài 3

3. Choose the correct conjunction (a-c) to complete the sentences. Use a dictionary to help you if necessary.

(Chọn các từ nối đúng (a-c) để hoàn thành các câu. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)

If there were no cars, lorries, vans etc. in the world, …

(Nếu không có ô tô, xe tải, xe tải, v.v. trên thế giới, ...)

1. You couldn't travel long distances _____ you went by public transport.

a. rather than         b. so                        c. unless

2 You would probably shop locally _____ going to a big supermarket.

a. rather than         b. although               c. but

3 The motorways would be empty _____ you could cycle on them safely.

a. as                      b. because                c. so

4 We would eat more food from our local area _____ it would be difficult to transport it from other places

a. so                       b. since                   c. although

Lời giải chi tiết:

 1. c

2. a 

3. c 

4. b 

1. You couldn't travel long distances unless you went by public transport.

(Bạn không thể đi đường dài trừ khi bạn đã đi bằng phương tiện công cộng chuyên chở.)

2 You would probably shop locally rather than going to a big supermarket.

(Bạn có thể sẽ mua sắm tại địa phương thay vì tới một cửa hàng lớn c trừ khi siêu thị.)

3 The motorways would be empty so you could cycle on them safely.

(Đường cao tốc sẽ trống vì vậy bạn có thể đạp xe trên đó một cách an toàn.)

4 We would eat more food from our local area since it would be difficult to transport it from other places.

(Chúng ta sẽ ăn nhiều thực phẩm từ địa phương, bởi vì rất để khó vận chuyển từ nơi khác.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10