[SGK Toán lớp 5 Cánh diều] Toán lớp 5 Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối - SGK cánh diều
Hướng dẫn học bài: Toán lớp 5 Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối - SGK cánh diều - Môn Toán học lớp 5 Lớp 5. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Toán lớp 5 Cánh diều Lớp 5' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
câu 1
trả lời câu hỏi 1 trang 39 sgk toán 5 cánh diều
a) đọc các số đo thể tích sau: 26 cm3; 105 dm3; 82,1 cm3; $\frac{3}{4}$dm3.
b) viết các số đo thể tích sau:
- chín mươi hai xăng-ti-mét khối.
- bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối.
- ba phần mười xăng-ti-mét khối.
phương pháp giải:
để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.
lời giải chi tiết:
a) 26 cm3: hai mươi sáu xăng-ti-mét khối.
105 dm3: một trăm linh năm đề-xi-mét khối.
82,1 cm3: tám mươi hai phẩy một xăng-ti-mét khối.
$\frac{3}{4}$dm3: ba phần tư đề-xi-mét khối.
b)
- chín mươi hai xăng-ti-mét khối: 92 cm3.
- bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối: 78,6 dm3
- ba phần mười xăng-ti-mét khối: $\frac{3}{{10}}$cm3.
câu 2
trả lời câu hỏi 2 trang 39 sgk toán 5 cánh diều
mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm.
a) nêu thể tích của mỗi hình sau:
b) những hình nào ở câu a có thể tích bằng nhau?
phương pháp giải:
- thể tích của mỗi hình bằng số khối lập phương cạnh 1 cm.
lời giải chi tiết:
a) - thể tích hình a bằng 4 cm3.
- thể tích hình b bằng 8 cm3.
- thể tích hình c bằng 16 cm3.
- thể tích hình d bằng 16 cm3.
b) hình c và hình d có thể tích bằng nhau.
câu 3
trả lời câu hỏi 3 trang 39 sgk toán 5 cánh diều
a) tính:
125 cm3 + 30,5 cm3
42,6 dm3 – 28 dm3
3,6 cm3 $ \times $100
8,017 dm3 : 10
b) số?
4 dm3 = ? cm3
5,06 dm3 = ? cm3
7 000 cm3 = ? dm3
385 cm3 = ? dm3
phương pháp giải:
a) thực hiện phép tính như với số tự nhiên và ghi đơn vị đo bên cạnh.
b) áp dụng cách đổi: 1 dm3 = 1 000 cm3.
lời giải chi tiết:
a) 125 cm3 + 30,5 cm3 = 155,5 cm3
42,6 dm3 – 28 dm3 = 14,6 dm3
3,6 cm3 $ \times $100 = 360 cm3
8,017 dm3 : 10 = 0,8017 dm3
b) 4 dm3 = 4 000 cm3
5,06 dm3 = 5 060 cm3
7 000 cm3 = 7 dm3
385 cm3 = 0,385 dm3
câu 4
trả lời câu hỏi 4 trang 40 sgk toán 5 cánh diều
một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình sau. theo em, chiếc hộp này chứa được bao nhiêu hình lập phương 1 cm3?
phương pháp giải:
quan sát hình và trả lời.
lời giải chi tiết:
ta thấy: chiếc hộp này chứa được 6 x 4 x 5 = 120 hình lập phương 1 cm3.
câu 5
trả lời câu hỏi 5 trang 40 sgk toán 5 cánh diều
a) kể một số đồ vật có thể tích khoảng 1 cm3.
b) thực hành: tạo 1 dm3 bằng cách sử dụng ống hút, que tính, đất nặn, băng dính,...
phương pháp giải:
thực hiện theo yêu cầu.
lời giải chi tiết:
a) một số đồ vật có thể tích khoảng 1 cm3: hạt chữ trên vòng tay, viên xúc xắc nhỏ; 1 hạt lạc;...\
b) thực hành theo yêu cầu.