Công thức Toán lớp 5

1. Tổng quan sách:

“Công thức Toán lớp 5” là tài liệu học tập được biên soạn công phu, nhằm mục đích giúp học sinh lớp 5 hệ thống hóa kiến thức toán học đã học, nắm vững các công thức và áp dụng chúng một cách hiệu quả vào việc giải bài tập. Sách hướng đến việc củng cố nền tảng toán học vững chắc cho học sinh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và các giai đoạn học tập tiếp theo. Đối tượng sử dụng chính là học sinh lớp 5, phụ huynh, và giáo viên có nhu cầu ôn tập và củng cố kiến thức toán học lớp 5. Sách cũng hữu ích cho các em học sinh muốn tự học hoặc ôn tập lại kiến thức một cách chủ động.

2. Cấu trúc nội dung:

Sách được chia thành các chương, mỗi chương tập trung vào một chủ đề toán học quan trọng của chương trình lớp 5. Cấu trúc cụ thể như sau:

Phần 1: Số tự nhiên: Bao gồm các chủ đề về số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên (cộng, trừ, nhân, chia), ước số, bội số, số nguyên tố, số hợp số, phân tích ra thừa số nguyên tố. Phần 2: Số thập phân: Đề cập đến các khái niệm về số thập phân, các phép tính với số thập phân (cộng, trừ, nhân, chia), so sánh số thập phân, làm tròn số thập phân. Phần 3: Phân số: Giải thích về khái niệm phân số, các phép tính với phân số (cộng, trừ, nhân, chia), rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh phân số. Phần 4: Hình học: Bao gồm các chủ đề về hình học như hình tam giác, hình tứ giác, hình tròn, diện tích, chu vi, thể tích của các hình khối đơn giản. Phần 5: Đại lượng: Tập trung vào các khái niệm về đại lượng như tỉ số, tỉ lệ, tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, giải toán có lời văn liên quan đến đại lượng. Phần 6: Toán ứng dụng: Ứng dụng toán học vào giải quyết các bài toán thực tế, bao gồm các bài toán tổng hợp, nâng cao. Phần 7: Ôn tập cuối năm: Tổng hợp và ôn tập lại toàn bộ kiến thức toán học lớp 5, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi.

Mỗi chương được chia thành các bài học nhỏ, trình bày ngắn gọn, dễ hiểu, kèm theo các ví dụ minh họa cụ thể và bài tập luyện tập đa dạng.

3. Phương pháp giảng dạy:

Sách áp dụng phương pháp dạy học tích cực, hướng tới việc phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề của học sinh. Sách không chỉ cung cấp công thức mà còn hướng dẫn cách áp dụng công thức vào việc giải bài tập thông qua các ví dụ minh họa chi tiết, từ dễ đến khó. Phương pháp này giúp học sinh hiểu rõ bản chất của vấn đề và tự tin giải quyết các bài tập phức tạp hơn. Ngoài ra, sách còn chú trọng đến việc hình thành kỹ năng tự học, khuyến khích học sinh chủ động tìm tòi, khám phá và vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

4. Đặc điểm nổi bật:

Hệ thống công thức đầy đủ và chính xác: Sách tổng hợp đầy đủ các công thức toán học quan trọng của chương trình lớp 5, được trình bày một cách khoa học và dễ hiểu.
Ví dụ minh họa đa dạng và phong phú: Mỗi công thức đều được minh họa bằng các ví dụ cụ thể, giúp học sinh dễ dàng nắm bắt và vận dụng.
Bài tập luyện tập đa dạng cấp độ: Sách cung cấp nhiều bài tập luyện tập với độ khó khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán.
Thiết kế sách khoa học và bắt mắt: Sách được thiết kế với bố cục rõ ràng, hình ảnh minh họa sinh động, giúp học sinh hứng thú hơn trong quá trình học tập.
Ngôn ngữ đơn giản, dễ hiểu: Ngôn ngữ sử dụng trong sách đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với trình độ của học sinh lớp 5.

5. Hỗ trợ học tập:

Để hỗ trợ quá trình học tập hiệu quả, sách đi kèm với các tài nguyên sau:

Đáp án bài tập: Cung cấp đáp án chi tiết cho tất cả các bài tập trong sách, giúp học sinh tự kiểm tra kết quả và tìm ra lỗi sai. Tài liệu tham khảo bổ sung: Chỉ dẫn thêm các nguồn tài liệu tham khảo bổ sung trên internet hoặc sách khác để học sinh có thể tìm hiểu sâu hơn về các chủ đề toán học. Website hỗ trợ: (Nếu có) Trang web hỗ trợ trực tuyến cung cấp thêm các bài tập, video hướng dẫn, và các tài nguyên học tập khác. 6. Hướng dẫn sử dụng:

Để sử dụng sách hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ nội dung từng chương: Hiểu rõ các khái niệm, định nghĩa và công thức.
Làm các ví dụ minh họa: Thực hành áp dụng công thức vào việc giải bài tập.
Làm các bài tập luyện tập: Cố gắng tự giải bài tập trước khi xem đáp án.
Nhờ sự hỗ trợ của giáo viên hoặc phụ huynh: Nếu gặp khó khăn trong quá trình học tập.
Ôn tập thường xuyên: Thường xuyên ôn lại kiến thức đã học để củng cố và ghi nhớ lâu hơn.

Sách “Công thức Toán lớp 5” là công cụ hữu ích giúp học sinh lớp 5 nắm vững kiến thức toán học, tự tin chinh phục các bài toán khó và đạt kết quả cao trong học tập.

40 Keywords về Công thức Toán lớp 5:

1. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
2. Công thức tính diện tích hình vuông
3. Công thức tính diện tích hình tam giác
4. Công thức tính diện tích hình thang
5. Công thức tính diện tích hình tròn
6. Công thức tính chu vi hình chữ nhật
7. Công thức tính chu vi hình vuông
8. Công thức tính chu vi hình tam giác
9. Công thức tính chu vi hình thang
10. Công thức tính chu vi hình tròn
11. Công thức tính thể tích hình lập phương
12. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
13. Phép cộng số tự nhiên
14. Phép trừ số tự nhiên
15. Phép nhân số tự nhiên
16. Phép chia số tự nhiên
17. Phép cộng số thập phân
18. Phép trừ số thập phân
19. Phép nhân số thập phân
20. Phép chia số thập phân
21. Phép cộng phân số
22. Phép trừ phân số
23. Phép nhân phân số
24. Phép chia phân số
25. Rút gọn phân số
26. Quy đồng mẫu số
27. Tỉ số phần trăm
28. Tỉ lệ thuận
29. Tỉ lệ nghịch
30. Trung bình cộng
31. Số nguyên tố
32. Số hợp số
33. Ước số chung lớn nhất
34. Bội số chung nhỏ nhất
35. Phân tích ra thừa số nguyên tố
36. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
37. Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
38. Tính diện tích xung quanh hình lập phương
39. Tính diện tích toàn phần hình lập phương
40. Giải toán có lời văn lớp 5

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Nội dung mới cập nhật

Môn Tiếng Anh lớp 5

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Toán lớp 5 Bài 56. Các đơn vị đo thời gian - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 67. Luyện tập chung - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 bài 34. Em làm được những gì? - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 85. Thời gian - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 39. Luyện tập chung - SGK cánh diều Toán lớp 5 Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số - SGK cánh diều

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm