Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5

Dưới đây là một số ví dụ về **bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5** dựa trên chương trình SGK Toán lớp 5 (phù hợp với bộ sách như Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức hoặc Cánh diều). Các bài tập này được thiết kế để giúp học sinh rèn luyện tư duy logic, vận dụng kiến thức vào thực tế và phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Mỗi bài tập sẽ thuộc các chủ đề chính trong chương trình Toán lớp 5, kèm hướng dẫn giải cơ bản.

---

### 1. Chủ đề: Số thập phân
**Bài tập**:  
Một cửa hàng có 3 cuộn vải, mỗi cuộn dài lần lượt là 12,5 m; 8,75 m và 15,2 m.  
a) Tính tổng chiều dài vải của 3 cuộn.  
b) Nếu cửa hàng bán đi 20,45 m vải, hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?

**Hướng dẫn giải**:  
a) Tổng chiều dài vải:  
12,5 + 8,75 + 15,2 = ?  
- Đặt tính:  
```
  12,50  
+  8,75  
+ 15,20  
--------  
  36,45  
```
- Đáp số: 36,45 m.  

b) Chiều dài vải còn lại:  
36,45 - 20,45 = ?  
- Đặt tính:  
```
  36,45  
- 20,45  
--------  
  16,00  
```
- Đáp số: 16 m.

---

### 2. Chủ đề: Tỉ số và tỉ số phần trăm
**Bài tập**:  
Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích môn Toán.  
a) Tính tỉ số giữa số học sinh thích môn Toán và tổng số học sinh.  
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh thích môn Toán so với tổng số học sinh.

**Hướng dẫn giải**:  
a) Tỉ số giữa số học sinh thích môn Toán và tổng số học sinh:  
24 : 40 = 3 : 5 (rút gọn bằng cách chia cả tử và mẫu cho 8).  
- Đáp số: 3 : 5.  

b) Tỉ số phần trăm:  
(24 / 40) × 100 = 60%.  
- Đáp số: 60%.

---

### 3. Chủ đề: Hình học (Diện tích và thể tích)
**Bài tập**:  
Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 1,2 m.  
a) Tính diện tích đáy bể nước.  
b) Tính thể tích bể nước (đơn vị lít).

**Hướng dẫn giải**:  
a) Diện tích đáy:  
1,5 × 0,8 = 1,2 (m²).  
- Đáp số: 1,2 m².  

b) Thể tích bể nước:  
1,5 × 0,8 × 1,2 = 1,44 (m³).  
- Đổi sang lít: 1 m³ = 1000 lít, nên 1,44 m³ = 1,44 × 1000 = 1440 lít.  
- Đáp số: 1440 lít.

---

### 4. Chủ đề: Số đo thời gian và vận tốc
**Bài tập**:  
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ, hết 2 giờ 30 phút.  
a) Tính quãng đường từ A đến B.  
b) Nếu ô tô quay lại từ B về A với vận tốc 50 km/giờ, hỏi mất bao lâu?

**Hướng dẫn giải**:  
a) Quãng đường = Vận tốc × Thời gian:  
- Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.  
- Quãng đường = 45 × 2,5 = 112,5 km.  
- Đáp số: 112,5 km.  

b) Thời gian từ B về A:  
- Thời gian = Quãng đường / Vận tốc = 112,5 / 50 = 2,25 giờ.  
- Đổi 2,25 giờ = 2 giờ 15 phút (vì 0,25 giờ = 15 phút).  
- Đáp số: 2 giờ 15 phút.

---

### 5. Chủ đề: Thống kê và xác suất
**Bài tập**:  
Một học sinh tung một con xúc xắc 60 lần và ghi lại kết quả như sau:  
- Số 1: 12 lần  
- Số 2: 8 lần  
- Số 3: 10 lần  
- Số 4: 11 lần  
- Số 5: 9 lần  
- Số 6: 10 lần  
a) Số lần xuất hiện mặt số 5 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số lần tung?  
b) Dự đoán nếu tung thêm 40 lần nữa, số lần xuất hiện mặt số 5 là bao nhiêu?

**Hướng dẫn giải**:  
a) Tỉ số phần trăm của mặt số 5:  
(9 / 60) × 100 = 15%.  
- Đáp số: 15%.  

b) Dự đoán số lần xuất hiện mặt số 5 trong 40 lần tung:  
- Tỉ lệ xuất hiện mặt số 5 là 15% = 0,15.  
- Số lần dự đoán = 40 × 0,15 = 6 lần.  
- Đáp số: 6 lần.

---

### Lưu ý
- Các bài tập trên được thiết kế để học sinh không chỉ tính toán mà còn phải tư duy, liên hệ thực tế và giải thích cách làm.  
- Để phát triển năng lực, bạn có thể yêu cầu học sinh tự đặt câu hỏi ngược lại hoặc biến đổi bài toán (ví dụ: đổi số liệu, đổi đơn vị).  

 

Môn Toán học lớp 5 - Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Nội dung mới cập nhật

Môn Tiếng Anh lớp 5

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Toán lớp 5 Bài 56. Các đơn vị đo thời gian - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 67. Luyện tập chung - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 bài 34. Em làm được những gì? - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 85. Thời gian - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 39. Luyện tập chung - SGK cánh diều Toán lớp 5 Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số - SGK cánh diều

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm