SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Dưới đây là nội dung tổng quan của **Sách Giáo Khoa (SGK) Toán lớp 5 Kết nối tri thức**, với các từ khóa quan trọng được **bôi đậm** để làm nổi bật. SGK này thuộc bộ "Kết nối tri thức với cuộc sống", được thiết kế theo Chương trình Giáo dục Phổ thông 2018, tập trung phát triển năng lực toán học và kết nối kiến thức với thực tiễn. Nội dung được chia thành hai tập, bao gồm các chủ đề chính như sau:

---

### Nội dung SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức

#### Tập 1
1. **Ôn tập số tự nhiên**:  
   - Ôn lại khái niệm **số tự nhiên**, thực hiện các phép tính (**cộng, trừ, nhân, chia**), tính giá trị biểu thức, tìm số trung bình cộng.  
   - Ứng dụng: Giải bài toán thực tế như tính tổng chi phí.

2. **Phân số**:  
   - Hiểu **phân số**, học cách rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh và thực hiện các phép tính (**cộng, trừ, nhân, chia**) với **phân số**.  
   - Ví dụ: Chia một đoạn đường thành các phần bằng nhau.

3. **Số thập phân**:  
   - Nhận biết **số thập phân**, đọc, viết, so sánh, chuyển đổi giữa **phân số thập phân** và **số thập phân**, thực hiện phép **nhân, chia** với 10, 100, 1000 hoặc 0,1; 0,01; 0,001.  
   - Ứng dụng: Tính tiền mua hàng với giá thập phân.

4. **Đơn vị đo**:  
   - Ôn tập và thực hành chuyển đổi **đơn vị đo độ dài** (mm, cm, dm, m, km), **đơn vị đo diện tích** (mm², cm², dm², m², km², ha).  
   - Ví dụ: Đo và tính diện tích sân trường.

5. **Hình học**:  
   - Giới thiệu các hình cơ bản như **hình tam giác**, **hình thang**, **hình tròn**, công thức tính **chu vi** và **diện tích**.  
   - Hoạt động: Vẽ hình, đo đạc thực tế.

6. **Tỉ số**:  
   - Khái niệm **tỉ số**, bài toán tìm hai số khi biết **tổng và tỉ số** hoặc **hiệu và tỉ số**.  
   - Ứng dụng: Chia số lượng theo tỉ lệ.

---

#### Tập 2
1. **Phép tính với số thập phân**:  
   - Tiếp tục với **nhân số thập phân**, **chia số thập phân** cho số tự nhiên và ngược lại, giải bài toán thực tế.  
   - Ví dụ: Tính lượng mưa trung bình trong tuần.

2. **Hình học nâng cao**:  
   - Học về **hình hộp chữ nhật**, **hình lập phương**, công thức tính **thể tích**, ôn lại **chu vi** và **diện tích**.  
   - Ứng dụng: Tính thể tích bể nước.

3. **Số đo thời gian**:  
   - Hiểu **số đo thời gian** (giờ, phút, giây), bài toán liên quan đến **vận tốc**, **quãng đường**, **thời gian**.  
   - Ví dụ: Tính thời gian đi từ nhà đến trường.

4. **Tỷ số phần trăm**:  
   - Khái niệm **tỷ số phần trăm**, áp dụng vào bài toán thực tế như tính lãi suất, giảm giá, tỉ lệ thành công.  
   - Ví dụ: Tính giá sau khi giảm 15%.

5. **Thống kê và xác suất**:  
   - Làm quen với **thống kê** (đọc **biểu đồ**, **bảng số liệu**) và **xác suất** đơn giản (dự đoán khả năng xảy ra).  
   - Ví dụ: Phân tích kết quả khảo sát lớp học.

6. **Ôn tập cuối năm**:  
   - Tổng hợp kiến thức về **số học**, **hình học**, **đo lường**, và **giải toán** qua các bài tập tổng hợp.  
   - Hoạt động: Ôn tập theo nhóm, ứng dụng thực tế.

---

### Đặc điểm nổi bật
- **Kết nối thực tiễn**: Các bài học gắn với đời sống như mua bán, đo lường, lập kế hoạch.  
- **Phát triển năng lực**: Khuyến khích học sinh **tư duy**, **sáng tạo**, và **giải quyết vấn đề**.  
- **Cấu trúc bài học**: Bao gồm các phần **khám phá**, **luyện tập**, và **vận dụng**.

---

### Danh sách từ khóa (keyword) cuối bài
- **Số tự nhiên**  
- **Phân số**  
- **Số thập phân**  
- **Đơn vị đo độ dài**  
- **Đơn vị đo diện tích**  
- **Hình học**  
- **Chu vi**  
- **Diện tích**  
- **Thể tích**  
- **Tỉ số**  
- **Tỷ số phần trăm**  
- **Số đo thời gian**  
- **Vận tốc**  
- **Quãng đường**  
- **Thống kê**  
- **Xác suất**  
- **Biểu đồ**  
- **Bảng số liệu**  
- **Giải toán**  
- **Tư duy**  
- **Vận dụng**

SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng mà còn giúp học sinh phát triển kỹ năng tư duy toán học và khả năng áp dụng vào cuộc sống một cách hiệu quả. 

Môn Toán học lớp 5 - SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Chủ đề 10. Số đo thời gian. Vận tốc. Các bài toán liên quan đến chuyển động đều

Chủ đề 11. Một số yếu tố thống kê và xác suất

Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm

Chủ đề 7. Tỉ số và các bài toán liên quan

Chủ đề 9. Diện tích và thể tích của một số hình khối

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Nội dung mới cập nhật

Môn Tiếng Anh lớp 5

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Toán lớp 5 Bài 56. Các đơn vị đo thời gian - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 67. Luyện tập chung - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 bài 34. Em làm được những gì? - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 85. Thời gian - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 39. Luyện tập chung - SGK cánh diều Toán lớp 5 Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số - SGK cánh diều

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm