[Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 6 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Bài 15. Một số lương thực - thực phẩm - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 15. Một số lương thực - thực phẩm - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức - Môn Khoa học tự nhiên lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 6 Kết nối tri thức Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 2 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là 

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 3 :

Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 4 :

Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Câu 5 :

Nguyên liệu chính để chế biến nước mắm là

  • A.

    Gạo

  • B.

  • C.

    Rau

  • D.

    Ngô

Câu 6 :

4 nhóm dinh dưỡng chính mà cơ thể con người cần là

  • A.

    Carbohydrate, protein, lipid và Oxygen

  • B.

    Carbohydrate, oxygen, lipid và vitamin.

  • C.

    Carbohydrate, protein, lipid và vitamin.

  • D.

    Carbohydrate, protein, lipid và oxygen

Câu 7 :

Có bao nhiêu nhóm chất dinh dưỡng chính có trong lương thực-thực phẩm

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 8 :

Nhận định nào đúng khi nói về các nhóm chất dinh dưỡng

  • A.

    Có 3 nhóm chất dinh dưỡng : carbohydrate, protein, lipid

  • B.

    Tùy vào độ tuổi, giai đoạn phát triển và cơ địa mà mỗi cơ thể sẽ cần được cung cấp dinh dưỡng theo tỉ lệ khác nhau

  • C.

    Tùy vào độ tuổi, giai đoạn phát triển và cơ địa mà mỗi cơ thể sẽ cần được cung cấp dinh dưỡng theo tỉ lệ giống nhau

  • D.

    Nhóm chất dinh dưỡng đều có vai trò chung

Câu 9 :

Chế độ ăn hợp lý là:

  • A.

    Chế độ ăn có thể cung cấp được cho cả cơ thể đầy đủ năng lượng

  • B.

    chế độ ăn có thể cung cấp được cho cả cơ thể đầy đủ dưỡng chất thiết yếu

  • C.

    Chế độ ăn giúp cải thiện và nâng cao sức khỏe

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 10 :

Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào:

  • A.

    độ tuổi

  • B.

    Giới tính

  • C.

    Hoạt động nghề nghiệp

  • D.

    Cả ba đáp án

Câu 11 :

Người ta dựa vào tiêu chí gì để chế biến lương thực thực phẩm thành các sản phẩm có giá trị dinh dưỡng

  • A.

    Đặc điểm cấu tạo ngoài

  • B.

    Màu sắc

  • C.

    Tính chất, giá trị dinh dưỡng

  • D.

    Cả ba đáp án

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là chất béo

Câu 2 :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là 

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là chất béo

Câu 3 :

Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng chính cần thiết cho các hoạt động sống là Carbohydate

Câu 4 :

Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống

  • A.

    Chất béo

  • B.

    Chất đạm

  • C.

    Vitamine

  • D.

    Carbohydate

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống là chất đạm

Câu 5 :

Nguyên liệu chính để chế biến nước mắm là

  • A.

    Gạo

  • B.

  • C.

    Rau

  • D.

    Ngô

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nước mắm truyền thống được sản xuất từ cá và muối

Câu 6 :

4 nhóm dinh dưỡng chính mà cơ thể con người cần là

  • A.

    Carbohydrate, protein, lipid và Oxygen

  • B.

    Carbohydrate, oxygen, lipid và vitamin.

  • C.

    Carbohydrate, protein, lipid và vitamin.

  • D.

    Carbohydrate, protein, lipid và oxygen

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cơ thể người khỏe mạnh thông thường luôn cần được bổ sung đầy đủ dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm: carbohydrate, protein, lipid và vitamin.

Câu 7 :

Có bao nhiêu nhóm chất dinh dưỡng chính có trong lương thực-thực phẩm

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cơ thể người khỏe mạnh thông thường luôn cần được bổ sung đầy đủ dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm: carbohydrate, protein, lipid và vitamin.

Câu 8 :

Nhận định nào đúng khi nói về các nhóm chất dinh dưỡng

  • A.

    Có 3 nhóm chất dinh dưỡng : carbohydrate, protein, lipid

  • B.

    Tùy vào độ tuổi, giai đoạn phát triển và cơ địa mà mỗi cơ thể sẽ cần được cung cấp dinh dưỡng theo tỉ lệ khác nhau

  • C.

    Tùy vào độ tuổi, giai đoạn phát triển và cơ địa mà mỗi cơ thể sẽ cần được cung cấp dinh dưỡng theo tỉ lệ giống nhau

  • D.

    Nhóm chất dinh dưỡng đều có vai trò chung

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết các nhóm dinh dưỡng

Lời giải chi tiết :

- Có 4 nhóm chất dinh dưỡng : carbohydrate, protein, lipid và vitamin.

- Tùy vào độ tuổi, giai đoạn phát triển và cơ địa mà mỗi cơ thể sẽ cần được cung cấp dinh dưỡng theo tỉ lệ khác nhau.

- Mỗi nhóm chất dinh dưỡng sẽ có vai trò riêng, hỗ trợ cung cấp năng lượng và nuôi dưỡng cơ thể.

Câu 9 :

Chế độ ăn hợp lý là:

  • A.

    Chế độ ăn có thể cung cấp được cho cả cơ thể đầy đủ năng lượng

  • B.

    chế độ ăn có thể cung cấp được cho cả cơ thể đầy đủ dưỡng chất thiết yếu

  • C.

    Chế độ ăn giúp cải thiện và nâng cao sức khỏe

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chế độ dinh dưỡng hợp lí là chế độ ăn có thể cung cấp được cho cả cơ thể đầy đủ năng lượng và dưỡng chất thiết yếu, giúp cải thiện và nâng cao sức khỏe. Mỗi bữa ăn cần cân bằng các thành phần như chất đạm, chất xơ, chất béo, chất muối khoáng...

Câu 10 :

Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào:

  • A.

    độ tuổi

  • B.

    Giới tính

  • C.

    Hoạt động nghề nghiệp

  • D.

    Cả ba đáp án

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào nhiều yếu tổ như độ tuổi, giới tính, nghề nghiệp, hoạt động thể lực,...

Câu 11 :

Người ta dựa vào tiêu chí gì để chế biến lương thực thực phẩm thành các sản phẩm có giá trị dinh dưỡng

  • A.

    Đặc điểm cấu tạo ngoài

  • B.

    Màu sắc

  • C.

    Tính chất, giá trị dinh dưỡng

  • D.

    Cả ba đáp án

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Để chế biến lương thực thực phẩm thành các sản phẩm có giá trị dinh dưỡng người ta dựa vào tính chất và giá trị dinh dưỡng

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm