[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World] Trắc nghiệm Ngữ âm /t/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm /t/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    doctor

  • B.

    after

  • C.

    motion

  • D.

    return

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    potential

  • B.

    maintain

  • C.

    football

  • D.

    without

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    photo

  • B.

    store

  • C.

    table

  • D.

    nation

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    active

  • B.

    amount

  • C.

    affect

  • D.

    addition

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    great

  • B.

    write

  • C.

    cut

  • D.

    listen

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    patient

  • B.

    initial

  • C.

    identity

  • D.

    station

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    fortune

  • B.

    century

  • C.

    actual

  • D.

    contact

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    often

  • B.

    time

  • C.

    take

  • D.

    party

Câu 9 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /t/

B. /tʃ/

Câu 10 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /tʃ/

B. /t/

Câu 11 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /d/

B. /t/

Câu 12 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /ʃ/

B. /t/

Câu 13 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. Ø

B. /t/

Câu 14 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    comment

  • B.

    teacher

  • C.

    student

  • D.

    fasten

Câu 15 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    future

  • B.

    mature

  • C.

    nature

  • D.

    picture

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    doctor

  • B.

    after

  • C.

    motion

  • D.

    return

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

doctor /ˈdɒktə/

after/ˈɑːftə/

motion/ˈməʊʃən/

return/rɪˈtɜːn/

Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    potential

  • B.

    maintain

  • C.

    football

  • D.

    without

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

potential /pəʊˈtɛnʃəl/

maintain/meɪnˈteɪn/

football/ˈfʊtbɔːl/

without/wɪˈðaʊt/

Đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    photo

  • B.

    store

  • C.

    table

  • D.

    nation

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

photo /ˈfəʊtəʊ/

store/stɔː/

table/ˈteɪbl/

nation/ˈneɪʃən/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    active

  • B.

    amount

  • C.

    affect

  • D.

    addition

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

active /ˈæktɪv/

amount/əˈmaʊnt/

affect /əˈfekt/

addition /əˈdɪʃ(ə)n/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 5 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    great

  • B.

    write

  • C.

    cut

  • D.

    listen

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

great /greɪt/

write /raɪt/

cut /kʌt/

listen /ˈlɪsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 6 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    patient

  • B.

    initial

  • C.

    identity

  • D.

    station

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

patient /ˈpeɪʃənt/

initial/ɪˈnɪʃəl/

identity/aɪˈdɛntɪti/

station/ˈsteɪʃən/

Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Câu 7 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    fortune

  • B.

    century

  • C.

    actual

  • D.

    contact

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

fortune /ˈfɔːʧən/

century /ˈsɛnʧʊri/

actual/ˈækʧʊəl/

contact/ˈkɒntækt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Câu 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    often

  • B.

    time

  • C.

    take

  • D.

    party

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

often /ˈɒfn/

time /taɪm/

take/teɪk/

party/ˈpɑːti/

Đáp án A chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 9 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /t/

B. /tʃ/

Đáp án

A. /t/

Lời giải chi tiết :

pretty /ˈprɪti/    (adj) xinh đẹp

Chọn A

Câu 10 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /tʃ/

B. /t/

Đáp án

B. /t/

Lời giải chi tiết :

continue /kənˈtɪnju(ː)/   (v) tiếp tục

Chọn B

Câu 11 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /d/

B. /t/

Đáp án

B. /t/

Lời giải chi tiết :

kissed /kɪst/ (v) hôn

Quy tắc đọc đuôi –ed: Khi tận cùng của động từ là các âm  /tʃ/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/ (thường thể hiện bằng “ch”, “p”, “f”, “gh”, “s”, “k”, “th”), thì đuôi –ed được phát âm là /t/

Chọn B

Câu 12 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /ʃ/

B. /t/

Đáp án

A. /ʃ/

Lời giải chi tiết :

solution /səˈluːʃən/   (n) giải pháp

Chọn A

Câu 13 :

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. Ø

B. /t/

Đáp án

A. Ø

Lời giải chi tiết :

Christmas /ˈkrɪsməs/

Âm “t” câm, không đọc

Chọn A

Câu 14 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    comment

  • B.

    teacher

  • C.

    student

  • D.

    fasten

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

comment /ˈkɒmɛnt/

teacher /ˈtiːʧə/

student/ˈstjuːdənt/

fasten/ˈfɑːsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 15 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

  • A.

    future

  • B.

    mature

  • C.

    nature

  • D.

    picture

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

future /ˈfjuːʧə/

mature /məˈtjʊə/

nature/ˈneɪʧə/

picture/ˈpɪkʧə/

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm