[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success] Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ có hai âm tiết Tiếng Anh 7 Global Success

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ có hai âm tiết Tiếng Anh 7 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.

 

  • A.

    recently

  • B.

    conduct

  • C.

    attitude

  • D.

    marriage

Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại

  • A.

    banquet

  • B.

    schedule

  • C.

    diameter

  • D.

    blessing

Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    birthday

  • B.

    cowboy

  • C.

    enjoy

  • D.

    pleasure

Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    disease

  • B.

    humour

  • C.

    cancer

  • D.

    treatment

Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    persuade

  • B.

    reduce

  • C.

    offer

  • D.

    apply

Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    farmer

  • B.

    believe

  • C.

    factory

  • D.

    fairy

Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    cattle

  • B.

    country

  • C.

    canal

  • D.

    cover

Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    money

  • B.

    machine

  • C.

    many

  • D.

    mother

Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    borrow

  • B.

    agree

  • C.

    await

  • D.

    prepare

Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    paper

  • B.

    tonight

  • C.

    lecture

  • D.

    story

Câu 11 :

Sắp xếp các từ vào cột tương ứng

cannon

culture

rename 

enjoy

harvest

perform

parade 

Easter 

believe

police

Trọng âm thứ 1
Trọng âm thứ 2

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.

 

  • A.

    recently

  • B.

    conduct

  • C.

    attitude

  • D.

    marriage

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

recently /ˈriːsntli/

conduct  /kənˈdʌkt/

attitude /ˈætɪtjuːd/ 

marriage /ˈmærɪʤ/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại

  • A.

    banquet

  • B.

    schedule

  • C.

    diameter

  • D.

    blessing

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

banquet /ˈbæŋkwɪt/

schedule  /ˈʃɛdjuːl/

diameter /daɪˈæmɪtə/

blessing /ˈblɛsɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    birthday

  • B.

    cowboy

  • C.

    enjoy

  • D.

    pleasure

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

birthday /ˈbɜːθdeɪ/

cowboy /ˈkaʊbɔɪ/

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

pleasure /ˈplɛʒə/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    disease

  • B.

    humour

  • C.

    cancer

  • D.

    treatment

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

disease /dɪˈziːz/

humour  /ˈhjuːmə/

cancer /ˈkænsə/

treatment /ˈtriːtmənt/

Đáp án Acó trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    persuade

  • B.

    reduce

  • C.

    offer

  • D.

    apply

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

persuade /pəˈsweɪd/

reduce /rɪˈdjuːs/

offer /ˈɒfər/ 

apply /əˈplaɪ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2

Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    farmer

  • B.

    believe

  • C.

    factory

  • D.

    fairy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

farmer /ˈfɑːmə/

believe/bɪˈliːv/

factory/ˈfæktəri/  

fairy/ˈfeəri/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    cattle

  • B.

    country

  • C.

    canal

  • D.

    cover

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

cattle /ˈkætl/

country  /ˈkʌntri/

canal /kəˈnæl/

cover /ˈkʌvə/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    money

  • B.

    machine

  • C.

    many

  • D.

    mother

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

money /ˈmʌni/

machine /məˈʃiːn/

many /ˈmɛni/

mother /ˈmʌðə/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    borrow

  • B.

    agree

  • C.

    await

  • D.

    prepare

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

borrow /ˈbɒrəʊ/ => trọng âm 1

agree /əˈgriː/ => trọng âm 2

await /əˈweɪt/ => trọng âm 2

prepare /prɪˈpeə/ => trọng âm 2

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2.

Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    paper

  • B.

    tonight

  • C.

    lecture

  • D.

    story

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

paper /ˈpeɪpə/

tonight /təˈnaɪt/

lecture /ˈlɛkʧə/

story /ˈstɔːri/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 11 :

Sắp xếp các từ vào cột tương ứng

cannon

culture

rename 

enjoy

harvest

perform

parade 

Easter 

believe

police

Trọng âm thứ 1
Trọng âm thứ 2
Đáp án
Trọng âm thứ 1

cannon

culture

harvest

Easter 

Trọng âm thứ 2

rename 

enjoy

perform

parade 

believe

police

Lời giải chi tiết :

cannon /ˈkænən/                      culture /ˈkʌlʧə/

rename   /ˌriːˈneɪm/                  enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

harvest /ˈhɑːvɪst/                      perform /pəˈfɔːm/

parade  /pəˈreɪd/                      easter  /ˈiːstə/

believe /bɪˈliːv/                         police /pəˈliːs/

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success