[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success] Trắc nghiệm Ngữ pháp although/ though & however Tiếng Anh 7 Global Success

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ pháp although/ though & however Tiếng Anh 7 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.

  • A.

    Therefore

  • B.

    But

  • C.

    However

  • D.

    So

Câu 2 :

Choose the best answer.

She decided to quit this job ______ the low salary.

  • A.

    because of

  • B.

    despite

  • C.

    because

  • D.

    although

Câu 3 :

Choose the best answer.

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

  • A.

    Because

  • B.

    Despite

  • C.

    Although

  • D.

    In spite of

Câu 4 :

Choose the best answer.

_____ our careful  plan, we made some mistakes.  

  • A.

    But

  • B.

    In spite

  • C.

    Despite

  • D.

    Because of

Câu 5 :

Choose the best answer.

_______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.

  • A.

    Despite of

  • B.

    In spite of  

  • C.

    Although

  • D.

    Because of

Câu 6 :

Choose the best answer.

The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.

  • A.

    And

  • B.

    Therefore

  • C.

    Though

  • D.

    However

Câu 7 :

Choose the best answer.

John can't get tickets _______ he has queued for an hour.

  • A.

    so

  • B.

    however

  • C.

    though

  • D.

    despite

Câu 8 :

Choose the best answer.

Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.

  • A.

    but

  • B.

    though

  • C.

    because

  • D.

    or

Câu 9 :

Choose the best answer.

The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.

  • A.

    Therefore

  • B.

    Despite

  • C.

    However

  • D.

    Although

Câu 10 :

Choose the best answer.

I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.

  • A.

    although

  • B.

    yet

  • C.

    in spite of

  • D.

    so

Câu 11 :

Choose the best answer.

Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.

  • A.

    despite of   

  • B.

    in spite of       

  • C.

    although

  • D.

    because

Câu 12 :

Choose the best answer.

The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.

  • A.

    Despite

  • B.

    Although

  • C.

    However

  • D.

    Therefore

Câu 13 :

Choose the best answer.

The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.

  • A.

    Although

  • B.

    But

  • C.

    Therefore

  • D.

    Nevertheless

Câu 14 :

Choose the best answer.

I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.

  • A.

    because

  • B.

    however

  • C.

    despite

  • D.

    although

Câu 15 :

Choose the best answer.

This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.

  • A.

    in spite

  • B.

    despite

  • C.

    although  

  • D.

    but

Câu 16 :

Choose the best answer.

She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

  • A.

    Although

  • B.

    So

  • C.

    Therefore

  • D.

    However

Câu 17 :

Choose the best answer.

________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.

  • A.

    Although

  • B.

    In spite of       

  • C.

    Because of     

  • D.

    Because

Câu 18 :

Choose the best answer.

Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.

  • A.

    however

  • B.

    despite

  • C.

    but

  • D.

    although

Câu 19 :

Choose the best answer.

________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.

  • A.

    Even

  • B.

    But

  • C.

    Although

  • D.

    Despite

Câu 20 :

Choose the best answer.

The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.

  • A.

    Though

  • B.

    Moreover

  • C.

    Because

  • D.

    Nevertheless

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.

  • A.

    Therefore

  • B.

    But

  • C.

    However

  • D.

    So

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

She is hard-working. _____, she isn’t lucky in examinations.

(Cô ấy rất chăm chỉ. __________, cô ấy lại không may mắn trong các kỳ thi.)

Lời giải chi tiết :

therefore: do đó, vì vậy

but: nhưng

however: tuy nhiên

so: do đó, vì vậy

=> She is hard-working. However, she isn’t lucky in examinations.

(Cô ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, cô ấy lại không may mắn trong các kỳ thi.)

Câu 2 :

Choose the best answer.

She decided to quit this job ______ the low salary.

  • A.

    because of

  • B.

    despite

  • C.

    because

  • D.

    although

Đáp án : A

Phương pháp giải :

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> She decided to quit this job because of the low salary.  

Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.

Câu 3 :

Choose the best answer.

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

  • A.

    Because

  • B.

    Despite

  • C.

    Although

  • D.

    In spite of

Đáp án : C

Phương pháp giải :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=> Although it is a comedy, I don't find it funny.

(Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.)

Câu 4 :

Choose the best answer.

_____ our careful  plan, we made some mistakes.  

  • A.

    But

  • B.

    In spite

  • C.

    Despite

  • D.

    Because of

Đáp án : C

Phương pháp giải :

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

=> Despite our careful plan, we made some mistakes.  

Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.

Câu 5 :

Choose the best answer.

_______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.

  • A.

    Despite of

  • B.

    In spite of  

  • C.

    Although

  • D.

    Because of

Đáp án : B

Phương pháp giải :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

Lời giải chi tiết :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

"the fascinating film poster" là một cụm danh từ, dựa theo nghĩa của câu cần từ nối mang nghĩa "mặc dù" => chọn "in spite of"

=> In spite of the fascinating film poster, I don't want to see this film.

Tạm dịch: Mặc dù áp phích quảng cáo phim hấp dẫn nhưng tôi không muốn xem bộ phim này.

Câu 6 :

Choose the best answer.

The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.

  • A.

    And

  • B.

    Therefore

  • C.

    Though

  • D.

    However

Đáp án : D

Phương pháp giải :

and: và

therefore: do đó, vì vậy

though: mặc dù

however: tuy nhiên

Lời giải chi tiết :

and: và

therefore: do đó, vì vậy

though: mặc dù

however: tuy nhiên

=> The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it.

Tạm dịch: Cái kết của bộ phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi rất thích nó.

Câu 7 :

Choose the best answer.

John can't get tickets _______ he has queued for an hour.

  • A.

    so

  • B.

    however

  • C.

    though

  • D.

    despite

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

John can't get tickets though he has queued for an hour.

(John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.)

Lời giải chi tiết :

so: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

he has queued for an hour => đây là một mệnh đề (S + V)

=> John can't get tickets though he has queued for an hour.

(John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.)

Câu 8 :

Choose the best answer.

Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.

  • A.

    but

  • B.

    though

  • C.

    because

  • D.

    or

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

Mai’s dad usually drives her to school _______ her school is very far from her house.

(Bố của Mai thường chở cô đến trường  _______ trường cô ở rất xa nhà cô.)

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

or: hoặc

=> Mai’s dad usually drives her to school because her school is very far from her house.

(Bố của Mai thường chở cô đến trường trường cô ở rất xa nhà cô.)

Câu 9 :

Choose the best answer.

The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.

  • A.

    Therefore

  • B.

    Despite

  • C.

    However

  • D.

    Although

Đáp án : C

Phương pháp giải :

therefore: do đó, vì vậy

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

therefore: do đó, vì vậy

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> The play was so boring. However, I saw it from beginning to end.

Tạm dịch: Vở kịch thật nhàm chán. Tuy nhiên, tôi đã xem nó từ đầu đến cuối.

Câu 10 :

Choose the best answer.

I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.

  • A.

    although

  • B.

    yet

  • C.

    in spite of

  • D.

    so

Đáp án : A

Phương pháp giải :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

yet: song, vậy mà, tuy nhiên

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

so: vì vậy, do đó

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

yet: song, vậy mà, tuy nhiên

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

so: vì vậy, do đó

=> I enjoyed the film on TV yesterday evening although nobody in my family liked it.

Tạm dịch: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.

  • A.

    despite of   

  • B.

    in spite of       

  • C.

    although

  • D.

    because

Đáp án : B

Phương pháp giải :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

=> Last night, I didn’t go to bed early in spite of being very tired.

Tạm dịch: Đêm qua, tôi đã không đi ngủ sớm mặc dù rất mệt mỏi.

Câu 12 :

Choose the best answer.

The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.

  • A.

    Despite

  • B.

    Although

  • C.

    However

  • D.

    Therefore

Đáp án : C

Phương pháp giải :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

however: tuy nhiên

therefore: do đó, vì vậy

Lời giải chi tiết :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

however: tuy nhiên

therefore: do đó, vì vậy

=> The critics said the film was boring. However, it made $2 billion dollars.

Tạm dịch: Các nhà phê bình cho rằng bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, nó đã kiếm được 2 tỷ đô la.

Câu 13 :

Choose the best answer.

The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.

  • A.

    Although

  • B.

    But

  • C.

    Therefore

  • D.

    Nevertheless

Đáp án : D

Phương pháp giải :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

therefore: do đó, vì vậy

nevertheless: tuy nhiên

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

therefore: do đó, vì vậy

nevertheless: tuy nhiên

=> The effect in the film is amazing. Nevertheless, the acting is terrible.

Tạm dịch: Hiệu ứng trong phim thật tuyệt vời. Tuy nhiên, diễn xuất rất tệ.

Câu 14 :

Choose the best answer.

I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.

  • A.

    because

  • B.

    however

  • C.

    despite

  • D.

    although

Đáp án : D

Phương pháp giải :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

however: tuy nhiên

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích bộ phim mặc dù hầu hết các nhà phê bình nói rằng đây là một bộ phim nhất định phải xem.

Câu 15 :

Choose the best answer.

This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.

  • A.

    in spite

  • B.

    despite

  • C.

    although  

  • D.

    but

Đáp án : B

Phương pháp giải :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

Lời giải chi tiết :

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

but: nhưng

=> This action film didn’t attract many citizens despite being promoted so much.

Tạm dịch: Bộ phim hành động này đã không thu hút nhiều công chúng mặc dù được quảng bá rất nhiều.

Câu 16 :

Choose the best answer.

She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

  • A.

    Although

  • B.

    So

  • C.

    Therefore

  • D.

    However

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

She performed excellently in many films. ________, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

(Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. ________, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.)

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù 

so: do đó, vì vậy

therefore: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

=> She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

(Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.)

Câu 17 :

Choose the best answer.

________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.

  • A.

    Although

  • B.

    In spite of       

  • C.

    Because of     

  • D.

    Because

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.
- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

________being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.

(_______ kiệt sức sau khi làm bài kiểm tra, tôi vẫn chấp nhận lời mời của bạn bè đến rạp chiếu phim.)

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

=> In spite of being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.

(Mặc dù kiệt sức sau khi làm bài kiểm tra, tôi vẫn chấp nhận lời mời của bạn bè đến rạp chiếu phim.)

Câu 18 :

Choose the best answer.

Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.

  • A.

    however

  • B.

    despite

  • C.

    but

  • D.

    although

Đáp án : A

Phương pháp giải :

however: tuy nhiên

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

but: nhưng

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

Lời giải chi tiết :

however: tuy nhiên

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

but: nhưng

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Not many people went to see the film; however, it received good reviews from critics.

Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.

Câu 19 :

Choose the best answer.

________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.

  • A.

    Even

  • B.

    But

  • C.

    Although

  • D.

    Despite

Đáp án : C

Phương pháp giải :

even: thậm chí, ngay cả

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

 

Lời giải chi tiết :

even: thậm chí, ngay cả

but: nhưng

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Although the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.

Tạm dịch: Mặc dù các nhân vật trong phim được đóng bởi các diễn viên nổi tiếng, chúng tôi cảm thấy nhàm chán với cốt truyện.

Câu 20 :

Choose the best answer.

The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.

  • A.

    Though

  • B.

    Moreover

  • C.

    Because

  • D.

    Nevertheless

Đáp án : D

Phương pháp giải :

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

moreover: hơn nữa                             

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

nevertheless: tuy nhiên

Lời giải chi tiết :

though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

moreover: hơn nữa                             

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

nevertheless: tuy nhiên

=> The film has a silly plot. Nevertheless, many people enjoyed it.

Tạm dịch: Bộ phim có cốt truyện ngớ ngẩn. Tuy nhiên, nhiều người lại thích nó.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success