[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success] Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ "it" chỉ khoảng cách Tiếng Anh 7 Global Success

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ "it" chỉ khoảng cách Tiếng Anh 7 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

It’s about 2 kilometers ______ my house _____ school.

  • A.

    between/and

  • B.

    from/to           

  • C.

    between/to     

  • D.

    from/and

Câu 2 :

Choose the best answer.

It takes 10 minutes for Kate ________ on her makeup.

  • A.

    to put

  • B.

    putting

  • C.

    in putting

  • D.

    put

Câu 3 :

Choose the best answer.

How long does it ________ to get from the library to the museum?

  • A.

    need

  • B.

    find

  • C.

    spend

  • D.

    take

Câu 4 :

Choose the best answer.

How _____ is our classroom from the washroom?

  • A.

    long

  • B.

    much

  • C.

    far

  • D.

    distance

Câu 5 :

Choose the best answer.

It is _____ one kilometer from the post office to my school.

  • A.

    for

  • B.

    in

  • C.

    about

  • D.

    at

Câu 6 :

Choose the best answer.

It  _____ me 15 minutes to walk home from the train station.

  • A.

    used to

  • B.

    spent

  • C.

    took

  • D.

    got

Câu 7 :

Choose the best answer.

My house is just 500 m________ from my grandparents' house.

  • A.

    large

  • B.

    next to

  • C.

    near

  • D.

    far

Câu 8 :

Choose the best answer.

How _______ is it from your house to your school?

  • A.

    length

  • B.

    fetch

  • C.

    distance

  • D.

    far

Câu 9 :

Choose the best answer.

How ______ time do you need to go to the market?

  • A.

    much

  • B.

    long

  • C.

    far

  • D.

    is

Câu 10 :

Choose the best answer.

I spent a lot of time ______ before the final exam.

  • A.

    study

  • B.

    to study

  • C.

    studying

  • D.

    to studying

Câu 11 :

Choose the best answer.

It/ 5 kilometers/ here/ my house.

  • A.

    It is 5 kilometers from here to my house.

  • B.

    It about 5 kilometers from here to my house.

  • C.

    It is 5 kilometers for here to my house.

  • D.

    It has 5 kilometers from here for my house.

Câu 12 :

Choose the best answer.

It/ take/ twelve hours/ fly/ Hanoi/ London.

  • A.

    It took him twelve hours to fly from Hanoi to London.

  • B.

    It took twelve hours flying from Hanoi to London.

  • C.

    It took for him twelve hours to fly from Hanoi to London.

  • D.

    It took twelve hours for him fly from Hanoi to London.

Câu 13 :

Choose the best answer.

I spend/ 30 minutes/ do morning exercise/ every day.

  • A.

    I spend for 30 minutes doing morning exercise each day.

  • B.

    I spend 30 minutes doing morning exercise every day.

  • C.

    I spend 30 minutes to doing morning exercise every day.

  • D.

    I spend 30 minutes to do morning exercise every day.

Câu 14 :

Choose the best answer.

Don't sit/ front seats if you are/ drink/ Macedonia, Spain.

  • A.

    Don’t sit in the front seats if you are drunk in Macedonia, Spain.

  • B.

    Don’t sit on the front seats if you drink in Macedonia, Spain.

  • C.

    Don’t sit in the front seats if you drunk in Macedonia, Spain.

  • D.

    Don't sit in the front seats if you used to be drunk in Macedonia, Spain.

Câu 15 :

Choose the best answer.

How ______ does she usually spend in traffic?

  • A.

    far

  • B.

    much time

  • C.

    time

  • D.

    long

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

It’s about 2 kilometers ______ my house _____ school.

  • A.

    between/and

  • B.

    from/to           

  • C.

    between/to     

  • D.

    from/and

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: It’s + khoảng cách + from + vị trí A + to + vị trí B (A cách B …)

=> It’s about 2 kilometers from my house to school.

(Từ nhà tôi đến trường khoảng 2 km.)

Câu 2 :

Choose the best answer.

It takes 10 minutes for Kate ________ on her makeup.

  • A.

    to put

  • B.

    putting

  • C.

    in putting

  • D.

    put

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: It takes + thời gian + for + somebody+ to+V_infi (ai đó tốn bao lâu để làm gì)

=> It takes 10 minutes for Kate to put on her makeup.  

Tạm dịch: Kate mất 10 phút để trang điểm.

Câu 3 :

Choose the best answer.

How long does it ________ to get from the library to the museum?

  • A.

    need

  • B.

    find

  • C.

    spend

  • D.

    take

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi: How long does it take to + V_infi (mất bao lâu để làm gì?)

=> How long does it take to get from the library to the museum? 

Tạm dịch: Mất bao lâu để đi từ thư viện đến bảo tàng?

Câu 4 :

Choose the best answer.

How _____ is our classroom from the washroom?

  • A.

    long

  • B.

    much

  • C.

    far

  • D.

    distance

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi:

How far is + Vị trí A from vị trí B? (khoảng cách từ B đến A là bao xa)

=> How far is our classroom from the washroom?  

Tạm dịch: Phòng học của chúng ta cách nhà vệ sinh bao xa?

Câu 5 :

Choose the best answer.

It is _____ one kilometer from the post office to my school.

  • A.

    for

  • B.

    in

  • C.

    about

  • D.

    at

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

About: khoảng chừng, ước chừng, không chắc chắn

Cấu trúc: It’s+khoảng cách+from+vị trí A+to+vị trí B (A cách B …)

=> It is about one kilometer from the post office to my school. 

Tạm dịch: Đó là khoảng một km từ bưu điện đến trường học của tôi.

Câu 6 :

Choose the best answer.

It  _____ me 15 minutes to walk home from the train station.

  • A.

    used to

  • B.

    spent

  • C.

    took

  • D.

    got

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: It took+ thời gian + for + somebody+ to+V_infi (ai đó tốn bao lâu để làm gì)

=> It took me 15 minutes to walk home from the train station.  

Tạm dịch: Tôi mất 15 phút để đi bộ về nhà từ nhà ga.

Câu 7 :

Choose the best answer.

My house is just 500 m________ from my grandparents' house.

  • A.

    large

  • B.

    next to

  • C.

    near

  • D.

    far

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Vị trí A + is + khoảng cách+ far from+ Vị trí B (A cách B bao xa)

=> My house is just 500 m far from my grandparents' house.  

Tạm dịch: Nhà tôi chỉ cách nhà ông bà tôi 500 m.

Câu 8 :

Choose the best answer.

How _______ is it from your house to your school?

  • A.

    length

  • B.

    fetch

  • C.

    distance

  • D.

    far

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: How far is it from Vị trí A to vị trí B? (A cách B bao xa)

=>  How far is it from your house to your school?

Tạm dịch: Nhà bạn đến trường bao xa?

Câu 9 :

Choose the best answer.

How ______ time do you need to go to the market?

  • A.

    much

  • B.

    long

  • C.

    far

  • D.

    is

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: How much time do/does+ S need to + V_infi? (Ai cần bao nhiêu thời gian để làm gì?)

=>   How much time do you need to go to the market?  

Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu thời gian để đi chợ?

Câu 10 :

Choose the best answer.

I spent a lot of time ______ before the final exam.

  • A.

    study

  • B.

    to study

  • C.

    studying

  • D.

    to studying

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S spent + khoảng thời gian + V_ing (ai đó danh bao nhiêu thời gian để làm gì)

=> I spent a lot of time studying before the final exam.  

Tạm dịch: Tôi đã dành rất nhiều thời gian học tập trước kỳ thi cuối cùng.

Câu 11 :

Choose the best answer.

It/ 5 kilometers/ here/ my house.

  • A.

    It is 5 kilometers from here to my house.

  • B.

    It about 5 kilometers from here to my house.

  • C.

    It is 5 kilometers for here to my house.

  • D.

    It has 5 kilometers from here for my house.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: It’s+khoảng cách+from+vị trí A+to+vị trí B (A cách B …) => chọn A

Tạm dịch: Từ đây đến nhà tôi khoảng 5 km.

Câu 12 :

Choose the best answer.

It/ take/ twelve hours/ fly/ Hanoi/ London.

  • A.

    It took him twelve hours to fly from Hanoi to London.

  • B.

    It took twelve hours flying from Hanoi to London.

  • C.

    It took for him twelve hours to fly from Hanoi to London.

  • D.

    It took twelve hours for him fly from Hanoi to London.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: It takes/ took + tân ngữ + khoảng thời gian + to V: làm ai mất bao lâu để làm việc gì

=> chọn A

Tạm dịch: Anh ấy mất 12h bay từ Hà Nội tới Luân đôn

Câu 13 :

Choose the best answer.

I spend/ 30 minutes/ do morning exercise/ every day.

  • A.

    I spend for 30 minutes doing morning exercise each day.

  • B.

    I spend 30 minutes doing morning exercise every day.

  • C.

    I spend 30 minutes to doing morning exercise every day.

  • D.

    I spend 30 minutes to do morning exercise every day.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S spent + khoảng thời gian + V_ing (ai đó danh bao nhiêu thời gian để làm gì) => chọn B

Tạm dịch: Tôi dành 30 phút tập thể dục buổi sáng mỗi ngày

Câu 14 :

Choose the best answer.

Don't sit/ front seats if you are/ drink/ Macedonia, Spain.

  • A.

    Don’t sit in the front seats if you are drunk in Macedonia, Spain.

  • B.

    Don’t sit on the front seats if you drink in Macedonia, Spain.

  • C.

    Don’t sit in the front seats if you drunk in Macedonia, Spain.

  • D.

    Don't sit in the front seats if you used to be drunk in Macedonia, Spain.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. Don’t sit in the front seats if you are drunk in Macedonia, Spain. => sai nghĩa

(Đừng ngồi ở ghế trước nếu bạn bị uống rượu bia ở Macedonia, Ý.)

B. Don’t sit on the front seats if you drink in Macedonia, Spain.

(Đừng ngồi ở ghế trước nếu bạn uống rượu bia ở Macedonia, Ý.)

C. Don’t sit in the front seats if you drunk in Macedonia, Spain. => sai ngữ pháp (không tồn tại thì này)

D. Don't sit in the front seats if you used to be drunk in Macedonia, Spain. => sai nghĩa 

(Đừng ngồi ở ghế trước nếu bạn từng say rượu ở Macedonia, Tây Ban Nha.)

Chọn B

Câu 15 :

Choose the best answer.

How ______ does she usually spend in traffic?

  • A.

    far

  • B.

    much time

  • C.

    time

  • D.

    long

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cấu trúc: How much time do/does + S + spend… (ai đó dành bao nhiêu thời gian làm gì) 

Lời giải chi tiết :

How far: bao xa => hỏi khoảng cách địa lí

How much time: bao nhiêu thời gian

How time => không tồn tại cụm từ này

How long: bao lâu => hỏi về khoảng thời gian

Câu hoàn chỉnh: How much time does she usually spend in traffic?

(Cô ấy tốn bao nhiêu thời gian để tham gia giao thông?)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success