[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Global Success] Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 9 có đáp án
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 global success từ vựng unit 9 có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Global Success Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Nối các từ với bức tranh tương ứng
1. tower
2. skyscraper
3. palace
4. ocean
5. continent
Choose the best answer
Vietnam is a country in _______.
Asia
Europe
Africa
Australia
Choose the best answer
There is a beautiful princess living in a ___________ alone.
house
home
palace
room
country
continent
city
area
sign
signal
symbol
logo
Choose the best answer
My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.
funs
funny
enjoy
enjoys
to
with
for
of
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
The weather last week was awful.
sunny
bad
nice
comfortable
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.
boring
lovely
interesting
special
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
My grandparents have lived in a historic house for 20 years.
beautiful
comfortable
cozy
old
Choose the best answer
The air in Hanoi is very _______.
pollution
polluted
pollute
unpolluted
Students go there to study. What is it?
hospital
post office
university
cinema
It is a high building with many floors. What is it?
skyscraper
museum
stadium
tower
Choose the best answer
Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
nice
amazing
exciting
well- known
Choose the best answer
The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
landscape
land
highland
landmark
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The food was delicious.
normal
good
terrible
dirty
Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh
It is the most important city or town of a country. What is it?
=> ca
exciting - growing
excited - grown
exciting - grown
excited – growing
Lời giải và đáp án
Nối các từ với bức tranh tương ứng
1. tower
2. skyscraper
3. palace
4. ocean
5. continent
1. tower
2. skyscraper
3. palace
4. ocean
5. continent
tower (n) tòa tháp
skyscraper (n) cao ốc, nhà cao tầng
palace (n) lâu đài
ocean (n)biển, đại dương
continent (n) châu lục
Choose the best answer
Vietnam is a country in _______.
Asia
Europe
Africa
Australia
Đáp án : A
Asia (n) châu Á
Europe (n) Châu Âu
Africa (n) Châu Phi
Australia (n) Châu Úc
=> Vietnam is a country in Asia.
Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á
Choose the best answer
There is a beautiful princess living in a ___________ alone.
house
home
palace
room
Đáp án : C
house (n) căn nhà
home (n) nhà
palace (n) cung điện
room (n) căn phòng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> There is a beautiful princess living in a palace alone.
Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.
country
continent
city
area
Đáp án : B
country (n) đất nước
continent (n) châu lục
city (n) thành phố
area (n) khu vực
=> ‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’
Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'
sign
signal
symbol
logo
Đáp án : C
sign (n) diếu hiệu
signal (n) tín hiệu
symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)
logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)
=> The red double-decker bus is London’s famous symbol.
Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.
Choose the best answer
My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.
funs
funny
enjoy
enjoys
Đáp án : A
fun (n) niềm vui
funny (adj) vui vẻ
enjoy (v) hưởng thụ, thích
enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy
Ta có a lot of + N (nhiều…)
=> My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.
Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.
to
with
for
of
Đáp án : C
Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì
=> That city is most famous for its fashion shops.
Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
The weather last week was awful.
sunny
bad
nice
comfortable
Đáp án : B
sunny (adj): có nắng
bad (adj): xấu
nice (adj): đẹp
comfortable (adj): dễ chịu
=> awful = bad
Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.
boring
lovely
interesting
special
Đáp án : C
boring (adj) nhàm chán
lovely (adj) dễ thương
interesting (adj) thú vị, hấp dẫn
special (adj đặc biệt
=> exciting = interesting
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
My grandparents have lived in a historic house for 20 years.
beautiful
comfortable
cozy
old
Đáp án : D
beautiful (adj) đẹp
comfortable (adj) thoải mái
cozy (n) ấm cúng
old (adj) cũ
=> historic = old
Choose the best answer
The air in Hanoi is very _______.
pollution
polluted
pollute
unpolluted
Đáp án : B
pollution (n) sự ô nhiễm
polluted (adj) ô nhiễm
polluted (v) làm ô nhiễm
unpolluted (n) không ô nhiễm
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe
=> The air in Hanoi is very polluted.
Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.
Students go there to study. What is it?
hospital
post office
university
cinema
Đáp án : C
hospital (n): bệnh viện
post office (n): bưu điện
university (n): trường đại học
cinema (n): rạp chiếu phim
Students go there to study.
( Sinh viên đến đó để học.)
It is a high building with many floors. What is it?
skyscraper
museum
stadium
tower
Đáp án : A
It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)
skyscraper (n) nhà cao tầng
museum (n) bảo tàng
stadium (n) sân vận động
tower (n) tháp
Choose the best answer
Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
nice
amazing
exciting
well- known
Đáp án : D
nice (adj) đẹp
amazing (adj) ấn tượng
exciting (adj) thú vị
well- known (adj) nổi tiếng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…
Choose the best answer
The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
landscape
land
highland
landmark
Đáp án : D
landscape (n): phong cảnh
land (n): vùng đất
highland (n): cao nguyên
landmark (n): địa điểm nổi bật
=> The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.
Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.
Chọn D
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The food was delicious.
normal
good
terrible
dirty
Đáp án : B
normal (adj) tầm thường, bình thường
good (adj) tốt
terrible (adj) kinh khủng
dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh
=> delicious = good
The food was delicious.
(Món ăn này ngon.)
Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh
It is the most important city or town of a country. What is it?
=> ca
It is the most important city or town of a country. What is it?
=> ca
It is the most important city or town of a country. (Đây là thành phố hoặc thị trấn quan trọng nhất của một quốc gia.)
=> capital (n) thủ đô
exciting - growing
excited - grown
exciting - grown
excited – growing
Đáp án : A
exciting (adj) thú vị (dùng cho vật)
excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người)
growing (adj) đang phát triển
grown (adj) đã phát triển
=> Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city.
Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển.