[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World] Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm /t/ có đáp án
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm /t/ có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
potential
maintain
football
without
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
patient
initial
identity
station
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
fortune
century
actual
contact
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /t/
B. /tʃ/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /tʃ/
B. /t/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /d/
B. /t/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /ʃ/
B. /t/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. Ø
B. /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
comment
teacher
student
fasten
Lời giải và đáp án
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
doctor
after
motion
return
Đáp án : C
doctor /ˈdɒktə/
after/ˈɑːftə/
motion/ˈməʊʃən/
return/rɪˈtɜːn/
Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
potential
maintain
football
without
Đáp án : A
potential /pəʊˈtɛnʃəl/
maintain/meɪnˈteɪn/
football/ˈfʊtbɔːl/
without/wɪˈðaʊt/
Đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
photo
store
table
nation
Đáp án : D
photo /ˈfəʊtəʊ/
store/stɔː/
table/ˈteɪbl/
nation/ˈneɪʃən/
Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
active
amount
affect
addition
Đáp án : D
active /ˈæktɪv/
amount/əˈmaʊnt/
affect /əˈfekt/
addition /əˈdɪʃ(ə)n/
Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
great
write
cut
listen
Đáp án : D
great /greɪt/
write /raɪt/
cut /kʌt/
listen /ˈlɪsn/
Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
patient
initial
identity
station
Đáp án : C
patient /ˈpeɪʃənt/
initial/ɪˈnɪʃəl/
identity/aɪˈdɛntɪti/
station/ˈsteɪʃən/
Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
fortune
century
actual
contact
Đáp án : D
fortune /ˈfɔːʧən/
century /ˈsɛnʧʊri/
actual/ˈækʧʊəl/
contact/ˈkɒntækt/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
often
time
take
party
Đáp án : A
often /ˈɒfn/
time /taɪm/
take/teɪk/
party/ˈpɑːti/
Đáp án A chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /t/
B. /tʃ/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /tʃ/
B. /t/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /d/
B. /t/
B. /t/
kissed /kɪst/ (v) hôn
Quy tắc đọc đuôi –ed: Khi tận cùng của động từ là các âm /tʃ/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/ (thường thể hiện bằng “ch”, “p”, “f”, “gh”, “s”, “k”, “th”), thì đuôi –ed được phát âm là /t/
Chọn B
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. /ʃ/
B. /t/
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
A. Ø
B. /t/
A. Ø
Christmas /ˈkrɪsməs/
Âm “t” câm, không đọc
Chọn A
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
comment
teacher
student
fasten
Đáp án : D
comment /ˈkɒmɛnt/
teacher /ˈtiːʧə/
student/ˈstjuːdənt/
fasten/ˈfɑːsn/
Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
future
mature
nature
picture
Đáp án : B
future /ˈfjuːʧə/
mature /məˈtjʊə/
nature/ˈneɪʧə/
picture/ˈpɪkʧə/
Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/