[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Family and Friends] Trắc nghiệm Unit 1 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Unit 1 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends - Môn Tiếng Anh lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Family and Friends Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

This is my bag.

This is my bike.

This is my kite.

This is my train.

This is my car.   

Câu 2 :

Look. Choose the correct answer.

Those is my train.

This is your train.

Câu 3 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Here's

kite

your

.

Câu 4 :

Rearrange words to make the correct sentence.

in

It's

bag

my

.

Câu 5 :

Read and complete.

color
is
It's
This
Minh: ..... is my train.
Mai: What ..... is it?
Minh: ..... blue.
Mai: This ..... my doll.
Minh: Nice!

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

This is my bag.

This is my bike.

This is my kite.

This is my train.

This is my car.   

Đáp án

1. 

This is my kite.

2. 

This is my bike.

3. 

This is my car.   

4. 

This is my bag.

5. 

This is my train.

Phương pháp giải :

This is my ____. (Đây là _____ của tôi.)

Lời giải chi tiết :

1This is my kite. (Đây là con diều của tôi.)

2 – This is my bike. (Đây là xe đạp của tôi.)

3 – This is my car. (Đây là xe ô tô của tôi.)

4 – This is my bag. (Đây là cặp sách của tôi.)

5 – This is my train. (Đây là tàu hỏa của tôi.)

Câu 2 :

Look. Choose the correct answer.

Those is my train.

This is your train.

Đáp án

This is your train.

Phương pháp giải :

This + is + tính từ sở hữu + danh từ đếm được số ít.

Lời giải chi tiết :

This is your train. (Đây là tàu hỏa của bạn.)

Câu 3 :

Rearrange words to make the correct sentence.

Here's

kite

your

.

Đáp án

Here's

your

kite

.

Phương pháp giải :

Here is my ____. (Đây là ____ của tôi.)

Lưu ý: Here’s = Here is

Lời giải chi tiết :

Here’s your kite. (Đây là con diều của bạn.)

Câu 4 :

Rearrange words to make the correct sentence.

in

It's

bag

my

.

Đáp án

It's

in

my

bag

.

Phương pháp giải :

in: nằm trong

Lời giải chi tiết :

 It’s in my bag. (Nó nằm trong cặp sách của tôi.)

Câu 5 :

Read and complete.

color
is
It's
This
Minh: ..... is my train.
Mai: What ..... is it?
Minh: ..... blue.
Mai: This ..... my doll.
Minh: Nice!
Đáp án
color
is
It's
This
Minh:
This
is my train.
Mai: What
color
is it?
Minh:
It's
blue.
Mai: This
is
my doll.
Minh: Nice!
Phương pháp giải :

- This is my ____. (Đây là ____ của tôi.)

- What color is it? (Nó có màu gì?)

   It’s + màu sắc. (Nó + màu sắc.)

Lời giải chi tiết :

Minh: This is my train. (Đây là chiếc tàu hỏa của tớ.)

Mai: What color is it? (Nó có màu gì vậy?)

Minh: It’s blue. (Nó màu xanh dương.)

Mai: This is my doll. (Còn đây là búp bê của tớ.)  

Minh: Nice! (Đẹp quá!)

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm