[SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!] 1f. Reading - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on

Hướng dẫn học bài: 1f. Reading - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on! Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read the post and macth the phrases.

( Đọc bài viết và nối các cụm từ sau.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn có bao nhiêu người bạn, ý tôi không phải là những người trên mạng xã hội, mà tôi muốn nói đến những người bạn thực sự mà bạn đi chơi hàng ngày. Bạn thân nhất của tôi là An và Nhi. Chúng tôi trong cùng một đội bóng chuyền. Chúng tôi rất vui và cùng nhau làm những điều thú vị. Họ cũng rất tốt bụng. Cả ba chúng tôi đều rất hay nói chuyện nên khi gặp nhau, chúng tôi trò chuyện hàng giờ liền! Thế còn bạn?

Chào Duyên, bạn thân của mình là Harry. Anh ấy là hàng xóm kế bên của tôi và chúng tôi học cùng lớp ở trường. Hàng ngày, chúng tôi cùng nhau đi bộ đến trường. Chúng tôi cũng làm bài tập về nhà cùng nhau. Harry vui vẻ nên mọi người đều thích anh ấy. Điều tôi thích ở anh ấy là anh ấy luôn nói sự thật. Anh ấy không bao giờ nói dối. Đôi khi chúng tôi tranh cãi, nhưng chúng tôi luôn làm lành sau đó. Đó là điều tạo nên một tình bạn tốt - một người bạn thực sự có thể bất đồng về một vài thứ, nhưng họ luôn là bạn của nhau.

Phương pháp cho bài 1, bài 2 bài 3:

Paragraph 1

- friend (n): bạn bè

- social media (n): mạng xã hội

- hang out: đi chơi

- kind (adj): tốt bụng

- volleyball (n): bóng chuyền

- best friend: bạn thân nhất

- talkative (adj): nói nhiều, nhiều chuyện

- get together: đi cùng nhau, gặp nhau

- chat (v): tán gẫu

- for hours: trong nhiều giờ đồng hồ

Paragraph 2

- next - door neighbour: hàng xóm kế bên nhà

- the same: giống nhau, chung, giống

- walk to school: đi bộ đến trường

- cheerful (adj): hào hứng, phấn khởi

- tell the truth: nói sự thật

- argue (v): cãi nhau

- friendship (n): tình bạn

- disagree (v): không đồng ý

Lời giải chi tiết:

1b: Para 1, Line 3: “ my best friends are An and Nhi”

(Bạn thân nhất của tôi là An và Nhi)

2c: Para 2, Line 1 and 2: “ my best friend is Harry. He’s my next-door neighbour…

(Bạn thân nhất của tôi là Harry. Anh ấy là hàng xóm ở kế bên nhà….)

3a: (Para 2, Line 7,8: “That’s what makes a good friendship - real friends can disagree about thing, but they always stay friends.

(Điều có thể tạo nên một tình bạn đẹp - một người bạn có thể bất đồng quan điểm, nhưng họ luôn đồng hành với nhau.)

Bài 2

2. Decide if statements (1-4) areR (Right), W (Wrong) or DS (Doesn’t say).

( Chọn nếu các câu (1-4) là đúng, sai, không được đề cập.)

Lời giải chi tiết:

 

1. Duyên only sees her best friends on social media 

 

Chọn: W ( đoạn 1, dòng 1 và 2: “ How many friends have you got? No, I don’t mean the ones on social media, I mean the real friends that you hang out with everyday.”)

 

2. Duyen’s friends like sports.

 

Chọn: R (đoạn 1, dòng 3 và 4: “ We are in the volleyball team.”)

3. Harry and Alex have the same teacher at school.

Chọn:R ( đoạn 2, dòng 2: “ We’re in the same class at school.”)

4. Alex always tells the truth to her best friends.

Chọn: DS (không được nhắc đến trong bài ở cả hai đoạn)

  1. Duyên only sees her best friends on social media 

Chọn: W ( đoạn 1, dòng 1 và 2: “ How many friends have you got? No, I don’t mean the ones on social media, I mean the real friends that you hang out with everyday.”)

  1. Duyen’s friends like sports.

Chọn: R (đoạn 1, dòng 3 và 4: “ We are in the volleyball team.”)

  1. Harry and Alex have the same teacher at school.

Chọn:R ( đoạn 2, dòng 2: “ We’re in the same class at school.”)

  1. Alex always tells the truth to her best friends.

Chọn: DS(không được nhắc đến trong bài ở cả hai đoạn)

Bài 3

3. Read the posts. For questions (1-3), choose the best answer (A, B or C).

(Đọc bài viết. Từ câu 1 đến câu 3, chọn câu trả lời đúng nhất (A, B hoặc C))

Lời giải chi tiết:

1. Giải thích: Đoạn 1, dòng 2,3: “I mean real friends…… with everyday.”

2. Giải thích: Đoạn 2, dòng 5: “ He’s very cheerful, so everybody likes him.”

3. Giải thích: Đoạn 2, dòng cuối: “ Real friend….. always stay friends.”

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm