[SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright] 2d. Speaking - Unit 2. Entertainment - SBT Tiếng Anh 10 Bright

Hướng dẫn học bài: 2d. Speaking - Unit 2. Entertainment - SBT Tiếng Anh 10 Bright - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

 

 

Bài 1

1. Match the photos to the types of music.

Rock                                EDM                     folk                             opera                     jazz

Lời giải chi tiết:

1-folk

2-opera

3-rock

4-jazz

5-EDM

1. folk (n): nhạc dân ca, nhạc đồng quê

2. opera (n): nhạc opera, nhạc thính phòng

3. rock (n): nhạc rock

4. jazz (n): nhạc jazz

5. EDM = electronic dance music (n) : nhạc điện tử

Bài 2

2.Complete the dialogue with the phrases/sentences below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm/các câu dưới đây.)

Oh really?               

Phew, that was lucky!

What did you do?   

No way!

Jenna: Hi Debbie, how was your weekend?

Debbie: Pretty good. I went to a local Latin music fetival on Friday night.

Jenna: 1)_____________ Where was that?

Debbie: In the town centre. It was fun, but while we were waiting for it to begin, it started to rain.

Janna: Oh dear! 2)_______________

Debbie: Well, we ran into a café and waited, but it just wouldn’t stop. We waited for an hour.

Jenna: 3)______________

Debbie: Yes! Luckily, after a while, the sun came out, so we could watch the last band.

Jenna: 4)____________________________

Debbie: It was. We had a great time in the end.

Phương pháp giải:

Oh really? : Ồ, thật hả?        

Phew, that was lucky!: Phù, thật là may mắn!

What did you do?: Bạn đã làm gì?

No way!: Không đời nào!

Lời giải chi tiết:

1-Oh really

2-What did you do?

3-No way! Không đời nào

4- Phew, that was lucky

 

Jenna: Hi Debbie, how was your weekend?

Debbie: Pretty good. I went to a local Latin music fetival on Friday night.

Jenna: 1) Oh really. Where was that?

Debbie: In the town centre. It was fun, but while we were waiting for it to begin, it started to rain.

Janna: Oh dear! 2) What did you do?

Debbie: Well, we ran into a café and waited, but it just wouldn’t stop. We waited for an hour.

Jenna: 3) No way!

Debbie: Yes! Luckily, after a while, the sun came out, so we could watch the last band.

Jenna: 4) Phew, that was lucky

Debbie: It was. We had a great time in the end.

Tạm dịch:

Jenna: Chào Debbie. Cuối tuần của bạn như thế nào?

Debbie: Khấ tốt. Tôi đã đi đến một lễ hội âm nhạc Latin địa phương vào tối thứ Sáu.

Jenna: 1) Ồ vậy à. Đó là ở đâu

Debbie: Ở trung tâm thị trấn. Nó rất vuiO, nhưng trong khi chúng tôi chờ đợi nó bắt đầu thì trời bắt đầu mưa.

Janna: Ôi trời! 2) Bạn đã làm gì?

Debbie: À, chúng tôi đã chạy đến một quán cà phê và đã đợi, nhưng trời vẫn không ngừng mưa. Chúng tôi đã đợi một giờ.

Jenna: 3) Không đời nào

Debbie: Vâng. May mắn thay, sau một lúc, mặt trời ló rạng lên, nên chúng  tôi có thể xem đuộc nhóm cuối cùng.

Jenna: 4) Phù, thật là may mắn!

Debbie: Đúng vậy. Cuối cùng chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.

Bài 3

3. Complete the sentences with Aha, Hmm, Phew, Wow, and Eek.

(Hoàn thành các câu với Aha, Hmm, Phew, Wow, và Eek)

1_____ ! There’s a spider on my notebook!

2_____! I’m so happy! I have finished the project on time.

3_____! I have found the answer!

4_____! I have won two tickets to the musical!

5_____! I need to think about that.

Phương pháp giải:

Aha: à  ha, hay vậy, thật vậy => dùng để bày tỏ niềm vui sương khi bạn đột nhiên hiểu một chuyện gì đang được nói đến.

Hmm: Hừm => dùng để bày tỏ sự lưỡng lự trong khi nói

Phew: Phù => dùng để bày tỏ niềm vui, sự may mắn khi một khó khăn, rắc rối vừa kết thúc hoặc không xảy ra.

Wow: Gòa, ồ => dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên pha lẫn niềm vui.

Eek: Ối => dùng để bày tỏ sự sợ hãi

Lời giải chi tiết:

1-Eek

2-Phew

3-Aha

4-Wow

5-Hmm

 

1. Eek! There’s a spider on my notebook!

(Ối! Có một con nhện trên vở của tôi!)

2. Phew! I’m so happy! I have finished the project on time.

(Phù! Tôi rất vui! Tôi vừa hoàn thành dự án đúng giờ.)

3. Aha! I have found the answer!

(À ha! Tôi vừa tìm ra câu trả lời!)

4. Wow! I have won two tickets to the musical!

(Gòa! Tôi đã dành được hai vé xem nhạc kịch!)

5. Hmm! I need to think about that.

(Hừm! Tôi cần nghĩ về nó.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm