[SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright] 2d. Speaking - Unit 2. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 Bright

Hướng dẫn học bài: 2d. Speaking - Unit 2. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 Bright - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

vocabulary

describing places

(mô tả địa điểm)

1. complete the sentences with traditional, modern, narrow, crowded, picturesque or historical.

(hoàn thành câu với traditional, modern, narrow, crowded, picturesque hoặc historical.)

1 the streets were so ________ that we couldn't drive through them in a car.

2 you can try local dishes in the ________ restaurants.

3 we went shopping in ________ malls.

4 the beach was so ________ that we left.

5 the city is famous for its ________ buildings that date from long ago.

6 vietnam has got a lot of small, ________ seaside villages to visit.

phương pháp giải:

*nghĩa của từ vựng

traditional (adj): truyền thống

modern (adj): hiện đại

narrow (adj): chật hẹp

crowded (adj): đông đúc

picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ

historical (adj): thuộc về lịch sử

lời giải chi tiết:

1 the streets were so narrow that we couldn't drive through them in a car.

(đường phố quá hẹp đến nỗi chúng tôi không thể lái xe ô tô qua được.)

2 you can try local dishes in the traditional restaurants.

(bạn có thể thử các món ăn địa phương trong các nhà hàng truyền thống.)

3 we went shopping in modern malls.

(chúng tôi đi mua sắm ở những trung tâm thương mại hiện đại.)

4 the beach was so crowded that we left.

(bãi biển đông đúc đến nỗi chúng tôi rời đi.)

5 the city is famous for its historical buildings that date from long ago.

(thành phố nổi tiếng với những tòa nhà lịch sử có từ lâu đời.)

6 vietnam has got a lot of small, picturesque seaside villages to visit.

(việt nam có rất nhiều ngôi làng ven biển nhỏ đẹp như tranh vẽ để tham quan.)

 

bài 2

2. choose the best adjective to replace the one in bold in each sentence.

(chọn tính từ đúng nhất để thay thế cho tính từ in đậm trong mỗi câu.)

1 the streets were too bad for cars.

a modern

b narrow

2 we visited lots of old buildings and learnt about the past.

a historical

b crowded

3 we had lunch at one of the old restaurants by the sea.

a narrow

b traditional

4 đường lâm ancient village is a very nice village in vietnam with great views.

a picturesque

b modern

5 ho chi minh city is amazing, but the streets are always full with too many cars and motorcycles.

a modern

b crowded

6 hanoi has got new shopping malls where you can buy the latest fashions.

a historical

b modern

phương pháp giải:

*nghĩa của từ vựng in đậm

bad (adj): tệ

old (adj): cũ

nice (adj): đẹp

full (adj): đầy kín

new (adj): mới

lời giải chi tiết:

1. b

the streets were too bad for cars.

(đường phố quá xấu cho ô tô.)

a modern (hiện đại)

b narrow (hẹp)

bad = narrow (adj): hẹp

=> chọn b

2. a

we visited lots of old buildings and learnt about the past.

(chúng tôi đã đến thăm rất nhiều tòa nhà cũ và tìm hiểu về quá khứ.)

a historical (thuộc lịch sử)

b crowded (đông)

old = historical (adj): xưa cũ

=> chọn a

3. b

we had lunch at one of the old restaurants by the sea.

(chúng tôi ăn trưa tại một trong những nhà hàng cũ bên bờ biển.)

a narrow (hẹp)

b traditional (truyền thống)

old = traditional (adj): truyền thống

=> chọn b

4. a

đường lâm ancient village is a very nice village in vietnam with great views.

(làng cổ đường lâm là một ngôi làng rất đẹp ở việt nam với nhiểu cảnh tuyệt vời.)

a picturesque (đẹp như tranh vẽ)

b modern (hiện đại)

nice = picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ

=> chọn a

5. b

ho chi minh city is amazing, but the streets are always full with too many cars and motorcycles.

(thành phố hồ chí minh thật tuyệt vời, nhưng đường phố luôn đầy ắp ô tô và xe máy.)

a modern (hiện đại)

b crowded (đông đúc)

full = crowded (adj): đông đúc

=> chọn b

6. b

hanoi has got new shopping malls where you can buy the latest fashions.

(hà nội đã có những trung tâm mua sắm mới, nơi bạn có thể mua những bộ thời trang mới nhất.)

a historical (thuộc về lịch sử)

b modern (hiện đại)

=> chọn b

bài 3

everyday english

describing a visit

(mô tả một chuyến thăm)

3. complete the dialogue with the phrases below.

(hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ dưới đây.)

• was it like

• what an amazing time i had

• go to the petronas twin towers

• did you do

mary: hi nancy. how was your trip to malaysia?

nancy: you can't imagine 1) _____________

mary: really? what 2) _____________

nancy: well, on the first day we went on a sightseeing tour of kuala lumpur.

mary: what 3) _____________

nancy: it was amazing! we saw amazing landmarks, went shopping in modern shopping centres and then tried nasi kandar, a rice dish with meat and vegetables. it was delicious.

mary: sounds fun. did you 4) _____________?

nancy: yes, we did! they are the world's tallest twin towers, you know. do you want to see some pictures?

mary: sure!

phương pháp giải:

*nghĩa của các cụm từ 

• was it like: nó như

• what an amazing time i had: tôi đã có một thời gian tuyệt vời.

• go to the petronas twin towers: đi đến tháp đôi petronas

• did you do: đi đến tháp đôi petronas

lời giải chi tiết:

mary: hi nancy. how was your trip to malaysia?

nancy: you can't imagine 1) what an amazing time i had

mary: really? what 2) did you do?

nancy: well, on the first day we went on a sightseeing tour of kuala lumpur.

mary: what 3) was it like?

nancy: it was amazing! we saw amazing landmarks, went shopping in modern shopping centres and then tried nasi kandar, a rice dish with meat and vegetables. it was delicious.

mary: sounds fun. did you 4) go to the petronas twin towers?

nancy: yes, we did! they are the world's tallest twin towers, you know. do you want to see some pictures?

mary: sure!

tạm dịch

mary: chào nancy. chuyến đi của bạn đến malaysia như thế nào?

nancy: bạn không thể tưởng tượng được 1) tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời như thế nà.

mary: thật sao? 2) bạn đã làm gì?

nancy: chà, vào ngày đầu tiên chúng tôi đã đi tham quan kuala lumpur.

mary: 3) nó như thế nào?

nancy: thật tuyệt vời! chúng tôi đã thấy những địa danh tuyệt vời, đi mua sắm tại các trung tâm mua sắm hiện đại và sau đó thử nasi kandar, một món cơm với thịt và rau. nó rất là ngon.

mary: nghe vui đấy. bạn đã 4) đến tháp đôi petronas chưa?

nancy: vâng, chúng tôi đã đến! bạn biết đấy, chúng là tòa tháp đôi cao nhất thế giới. bạn có muốn xem một số hình ảnh không?

mary: chắc chắn rồi!

 

bài 4

pronunciation

sentence stress and rhythm

(trọng âm câu và nhịp điệu)

4. *mark the stressed words in the following sentences. then listen and check.

(đánh dấu các từ được nhấn mạnh trong các câu sau. sau đó nghe và kiểm tra.)


1 it is the most impressive temple in the country.

2 it was not the most crowded place in the city.

3 the view of the buildings at sunset is beautiful.

**say the sentences, record yourself and check if you say them correctly.

(nói các câu, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có nói đúng không.)

phương pháp giải:

trọng âm và ngữ điệu thường rơi vào các từ vựng nhấn mạnh nội dung chính của câu.

lời giải chi tiết:

1 it is the most impressive temple in the country.

(đây là ngôi chùa ấn tượng nhất cả nước.)

2 it was not the most crowded place in the city.

(đó không phải là nơi đông đúc nhất trong thành phố.)

3 the view of the buildings at sunset is beautiful.

(quang cảnh các tòa nhà lúc hoàng hôn thật đẹp.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11