[SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery] 5.2 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 5.2 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

1. Choose the best option. 

(Chọn phương án đúng nhất.)

1. I don't want to travel / travelling that far, so I will participate in local volunteering activities. 

2. Many foreign tourists want to participate / participating in volunteering activities in our country. 

3. We really enjoyed to talk / talking to old people at the senior centre. 

4. I hate to get up / getting up early, but I won't be late tomorrow morning for the trip. 

5. I've decided to volunteer / volunteering at a local hospital this summer.

Lời giải chi tiết:

1. to travel

2. to participate

3. talking

4. getting

5. to volunteer

1. I don't want to travel that far, so I will participate in local volunteering activities. 

(Tôi không muốn đi du lịch xa như vậy, vì vậy tôi sẽ tham gia các hoạt động tình nguyện tại địa phương.)

Giải thích: Cấu trúc: want + to V: muốn làm gì

2. Many foreign tourists want to participate in volunteering activities in our country. 

(Nhiều du khách nước ngoài muốn tham gia các hoạt động tình nguyện tại đất nước chúng tôi.)

Giải thích: Cấu trúc: want + to V: muốn làm gì

3. We really enjoyed talking to old people at the senior centre. 

(Chúng tôi thực sự rất thích nói chuyện với những người già ở viện dưỡng lão.)

Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving: thích làm gì

4. I hate getting up early, but I won't be late tomorrow morning for the trip. 

(Tôi ghét dậy sớm, nhưng tôi sẽ không đến muộn vào sáng mai cho chuyến đi.)

Giải thích: Cấu trúc: hate + Ving: ghét làm gì

5. I've decided to volunteer at a local hospital this summer.

(Tôi đã quyết định làm tình nguyện viên tại một bệnh viện địa phương vào mùa hè này.)

Giải thích: Cấu trúc: decide + to V: quyết định làm gì

Bài 2

2. Complete the sentences using the correct verb forms. 

(Hoàn thành các câu sử dụng các dạng động từ đúng.)

1. I don't mind (collect) rubbish, but I prefer (plant) trees.

2. Mai hopes (get) an opportunity to take part in a charity project in a remote area.

3. We need (collect) all rubbish in the park by the dusk.

4. We should not avoid (donate) to charity.

5. I'd like (tell you about our new volunteering program.

Lời giải chi tiết:

1. collecting; to plant 

2. to get

3. to collect

4. donating

5. to tell

1. I don't mind collecting rubbish, but I prefer to plant trees.

(Tôi không ngại thu gom rác, nhưng tôi thích trồng cây hơn.)

Giải thích: Cấu trúc: 

- don’t mind + Ving: không ngại làm gì

- prefer + to V: thích làm gì

2. Mai hopes to get an opportunity to take part in a charity project in a remote area.

(Mai hy vọng sẽ có cơ hội tham gia một dự án từ thiện ở vùng sâu vùng xa.)

Giải thích: Cấu trúc: hope + to V: hi vọng làm gì

3. We need to collect all rubbish in the park by the dusk.

(Chúng ta cần thu gom tất cả rác trong công viên vào lúc hoàng hôn.)

Giải thích: Cấu trúc: need + to V: muốn  làm gì

4. We should not avoid donating to charity.

(Chúng ta không nên tránh quyên góp cho tổ chức từ thiện.)

Giải thích: Cấu trúc: avoid + Ving: tránh làm gì

5. I'd like to tell you about our new volunteering program.

(Tôi muốn cho bạn biết về chương trình tình nguyện mới của chúng tôi.)

Giải thích: Cấu trúc: would like + to V: muốn làm gì

Bài 3

3. Correct ONE mistake in each of the following sentences. 

(Sửa một lỗi sai trong mỗi câu sau.)

1. I really enjoyed to help them with their daily routines.

2. Minh doesn't want taking the early train.

3. Ly couldn't stand the smell of the rubbish, so she chose planting trees.

4. I'm sure you will enjoy to work with other people in the team.

5. We hope selling a lot of postcards to get enough money.

Lời giải chi tiết:

1. to help => helping

2. taking => to take

3. planting => to plant

4. to work => working

5. selling => to sell

 

1. I really enjoyed helping them with their daily routines.

(Tôi thực sự thích giúp họ với các công việc hàng ngày của họ.)

Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving: thích làm gì

2. Minh doesn't want to take the early train.

(Minh không muốn đi tàu sớm.)

Giải thích: Cấu trúc: want + to V: muốn làm gì

3. Ly couldn't stand the smell of the rubbish, so she chose to plant trees.

(Ly không chịu được mùi rác nên đã chọn cách trồng cây.)

Giải thích: Cấu trúc: choose to V: lựa chọn làm gì

4. I'm sure you will enjoy working with other people in the team.

(Tôi chắc rằng bạn sẽ thích làm việc với những người khác trong nhóm.)

Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving: thích làm gì

5. We hope to sell a lot of postcards to get enough money.

(Chúng tôi hy vọng sẽ bán được nhiều bưu thiếp để có đủ tiền.)

Giải thích: Cấu trúc: hope + to V: hi vọng làm gì

Bài 4

4. Match the first half of the sentence (1-5) with the second half (a-e). 

(Nối nửa câu đầu (1-5) với nửa câu sau (a-e).)

1. Will you consider 

2. Many people choose to donate money 

3. We hope 

4. We spend most of our time 

5. Would you like 

a. to raise enough money to buy blankets. 

b. to volunteer at the local hospital this summer? 

c. talking to the old people. 

d. going with us to the charity home next weekend? 

e. not time.

Lời giải chi tiết:

1. d

2. 

3. a

4. c

5. b

1. Will you consider - d.  going with us to the charity home next weekend?

(Bạn sẽ xem xét - d. đi với chúng tôi đến nhà từ thiện vào cuối tuần tới?)

2.  Many people choose to donate money - a. to raise enough money to buy blankets.

(Nhiều người chọn cách quyên góp tiền - a. quyên góp đủ tiền để mua chăn)

3.  We hope - e. not time.

(Chúng tôi hy vọng - .e. không phải lúc này.)

4. We spend most of our time - c. talking to the old people. 

(Chúng ta dành phần lớn thời gian của mình - c. nói chuyện với người già.)

5. Would you like - b. to volunteer at the local hospital this summer? 

(Bạn có muốn - b. làm tình nguyện viên tại bệnh viện địa phương vào mùa hè này?)

Bài 5

5. Complete the text with the correct form of  the verbs in brackets.

(Hoàn thành bài văn với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

I used to (avoid, share) (1) _____ things with others. Whenever other kids asked for things, (refuse, give) (2) _______  them. Then one day, my parents (decide, take) (3) ________ me to a charity home with them. They (want, teach) (4) _______ me about the importance of giving. Since that trip, I have changed completely. I (don't mind, share) (5) _______ things with others now. I have also (choose, donate) (6) _______ money and time to a variety of charities over the years.

Lời giải chi tiết:

1. avoid sharing

2. refused to give

3. decided to take

4. wanted to teach

5. don’t mind sharing

6. chosen to donate

I used to (1) avoid sharing things with others. Whenever other kids asked for things, (2) refused to give them. Then one day, my parents (3) decided to  take me to a charity home with them. They (4) wanted to teach me about the importance of giving. Since that trip, I have changed completely. I (5) don’t mind sharing things with others now. I have also (6) chosen to donate money and time to a variety of charities over the years.

Tạm dịch:

Tôi đã từng (1) tránh chia sẻ mọi thứ với người khác. Bất cứ khi nào những đứa trẻ khác yêu cầu đồ vật, (2) từ chối đưa chúng. Rồi một ngày, bố mẹ tôi (3) quyết định đưa tôi đến nhà từ thiện cùng họ. Họ (4) muốn dạy tôi về tầm quan trọng của việc cho đi. Kể từ chuyến đi đó, tôi đã thay đổi hoàn toàn. Tôi (5) bây giờ không ngại chia sẻ mọi thứ với người khác. Tôi cũng (6) đã chọn quyên góp tiền bạc và thời gian cho nhiều tổ chức từ thiện trong nhiều năm.

Giải thích:

1. I used to (1) avoid sharing things with others.

(Tôi đã từng (1) tránh chia sẻ mọi thứ với người khác.)

-  Cấu trúc: used to V: đã từng làm gì, vì vậy, động từ “avoid” (tránh) ở dạng nguyên thể.

- Cấu trúc: avoid + Ving: tránh làm gì, vì vậy, động từ “share” (chia sẻ) => sharing.

2. Whenever other kids asked for things, (2) refused to give them. 

(Bất cứ khi nào những đứa trẻ khác yêu cầu đồ vật, (2) từ chối đưa chúng.)

- Do “asked” ở vế trước của câu chia ở thì quá khứ đơn, vì vậy, động từ “refuse” (từ chối) cũng chia ở thì quá khứ đơn => refused.

- Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì, vì vậy, động từ “give” (đưa) => to give.

3. Then one day, my parents (3) decided to take me to a charity home with them. 

 (Rồi một ngày, bố mẹ tôi (3) quyết định đưa tôi đến nhà từ thiện cùng họ.)

- Câu chuyện đang được thuật lại hành động đã xảy ra trong quá khứ, vì vậy, động từ “decide” (quyết định) => decided

- Cấu trúc: decide + to V: quyết định làm gì, vì vậy, động từ “take” => to take.

4. They (4) wanted to teach me about the importance of giving. 

(Họ (4) muốn dạy tôi về tầm quan trọng của việc cho đi.)

- Cấu trúc: want + to V: muốn làm gì

5. I (5) don’t mind sharing things with others now.

(Tôi (5) bây giờ không ngại chia sẻ mọi thứ với người khác.)

- “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, tuy nhiên, “mind” là động từ chỉ tri giác, không có dạng tiếp diễn. Vì vậy, ta chia động từ này ở dạng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc: don’t mind + Ving: không ngại làm gì

 6. I have also (6) chosen to donate money and time to a variety of charities over the years.

(Tôi cũng (6) đã chọn quyên góp tiền bạc và thời gian cho nhiều tổ chức từ thiện trong nhiều năm.)

- Cấu trúc: choose + to V: lựa chọn làm gì

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm