Unit 6. Time to learn - Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
Chương Unit 6. Time to learn trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 10 tập trung vào chủ đề thời gian và cách thức sắp xếp, quản lý thời gian hiệu quả. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:
Hiểu và sử dụng các từ vựng liên quan đến thời gian, lịch trình và kế hoạch. Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp về thời gian, đặc biệt là các thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn và tương lai đơn. Phát triển kỹ năng giao tiếp về việc lên kế hoạch, sắp xếp thời gian và thảo luận về những vấn đề liên quan đến thời gian. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản liên quan đến chủ đề thời gian và quản lý thời gian hiệu quả. Nâng cao kỹ năng viết về việc lên lịch trình, kế hoạch cá nhân và thảo luận về việc quản lý thời gian. 2. Các bài học chínhChương Unit 6 được chia thành một số bài học nhỏ, mỗi bài tập trung vào một khía cạnh cụ thể của chủ đề:
Bài 1:
Giới thiệu về từ vựng thời gian, lịch trình và kế hoạch. Học sinh sẽ làm quen với các từ khóa cơ bản và cách sử dụng chúng trong các câu nói hàng ngày.
Bài 2:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng các thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn và tương lai đơn để diễn đạt các hành động trong thời gian.
Bài 3:
Luyện tập việc lên kế hoạch, sắp xếp thời gian và thảo luận về các vấn đề liên quan. Bài học này tập trung vào việc sử dụng ngữ pháp đã học để mô tả các kế hoạch và lịch trình.
Bài 4:
Thảo luận về các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả. Học sinh sẽ được hướng dẫn cách thức phân bổ thời gian một cách khoa học và làm thế nào để tránh lãng phí thời gian.
Bài 5:
Thực hành kỹ năng đọc hiểu văn bản về chủ đề quản lý thời gian. Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản dài hơn, bao gồm các bài báo, bài luận ngắn hay câu chuyện.
Bài 6:
Luyện tập kỹ năng viết về việc lên lịch trình, kế hoạch cá nhân và thảo luận về việc quản lý thời gian. Học sinh sẽ được hướng dẫn viết các đoạn văn ngắn, email, hoặc bài luận ngắn về chủ đề này.
Chương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe:
Hiểu và nắm bắt thông tin về thời gian và kế hoạch.
Kỹ năng nói:
Diễn đạt ý kiến về thời gian, kế hoạch và tranh luận về những vấn đề liên quan.
Kỹ năng đọc:
Đọc hiểu văn bản về thời gian và quản lý thời gian.
Kỹ năng viết:
Viết về thời gian, lịch trình và kế hoạch cá nhân.
Kỹ năng tư duy:
Phân tích, sắp xếp và quản lý thời gian hiệu quả.
Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc:
Hiểu và sử dụng chính xác các thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn và tương lai đơn. Sử dụng từ vựng liên quan đến thời gian một cách linh hoạt. Sắp xếp và quản lý thời gian một cách hiệu quả. Phân tích và đọc hiểu các văn bản dài về thời gian. 5. Phương pháp tiếp cậnĐể học tập hiệu quả, học sinh nên:
Luyện tập thường xuyên: Thực hành các bài tập trong sách và tìm kiếm thêm các bài tập bổ sung. Tìm kiếm nguồn tài liệu: Tham khảo các tài liệu khác về chủ đề thời gian và quản lý thời gian. Thảo luận nhóm: Thảo luận với bạn bè về các vấn đề liên quan đến thời gian để hiểu sâu hơn. Ứng dụng thực tế: Áp dụng những kiến thức đã học vào việc lên kế hoạch và quản lý thời gian trong cuộc sống hàng ngày. 6. Liên kết kiến thứcChương này liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 10, đặc biệt là các chương liên quan đến:
Các thì động từ: Chương này củng cố kiến thức về các thì động từ đã học ở các chương trước. Từ vựng: Chương này bổ sung thêm từ vựng liên quan đến thời gian. * Kỹ năng giao tiếp: Chương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng giao tiếp về một chủ đề quan trọng. 40 Keywords về Unit 6. Time to learn:1. schedule
2. timetable
3. appointment
4. deadline
5. priority
6. time management
7. efficient
8. productive
9. procrastination
10. urgent
11. important
12. available
13. busy
14. free
15. moment
16. period
17. duration
18. hour
19. minute
20. second
21. daily
22. weekly
23. monthly
24. yearly
25. eventually
26. finally
27. immediately
28. presently
29. currently
30. tomorrow
31. yesterday
32. next week
33. last month
34. planning
35. organizing
36. prioritizing
37. allocating
38. time-consuming
39. worthwhile
40. effectively
Unit 6. Time to learn - Môn Tiếng Anh Lớp 10
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Unit 1. Family chores
- 1.1 Vocabulary - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.2. Grammar - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.3. Listening - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.5 Grammar - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.6 Use of English So and such - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.7 Writing - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.8 Speaking - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 1.9 Self-check - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
-
Unit 2. Science and invetions
- 2.1. Vocabulary - Unit 2. Science and Invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.2 Grammar - Unit 2. Science and Inventions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.3 Listening - Unit 2. Science and Invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.4. Reading - Unit 2. Science and Invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.5. Grammar - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.6. Use of English Linkers and time expressions - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.7. Writing - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.8. Speaking - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 2.9. Self - check - Unit 2. Science and invetions - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
-
Unit 3. The arts
- 3.1 Vocabulary - Unit 3. The arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.2. Grammar - Unit 3. The arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.3 Listening - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.5. Grammar - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.6. Use of English too and not enough - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.8. Speaking - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.9. Self-check - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
-
Unit 4. Home sweet home
- 4.1. Vocabulary - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.2. Grammar - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.3. Listening - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.4. Reading - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.5. Grammar - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.6 Use of English - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.7 Writing - Unit 4.Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.8 Speaking - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 4.9 Self-check - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
-
Unit 5. Charity
- 5.1. Vocabulary - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.2 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.3. Listening - Unit 5 . Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.4. Reading - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.5 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.6 Use of English - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.7 Writing - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.8. Speaking - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.9. Self-check - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
-
Unit 7. Cultural diversity
- 7.1 Vocabulary - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.2 Grammar - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.3. Listening - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.4 Reading - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.5. Grammar - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.6. Use of English - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.7. Writing - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.8. Speaking - Unit 7. Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7.Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
-
Unit 8. Ecotourism
- 8.1 Vocabulary - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.2 Grammar - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.3 Listening - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.4. Reading - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.5. Grammar - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.6. Use of English - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.7. Writing - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.8. Speaking - Unit 8. Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
-
Unit 9. Consumer society
- 9.1. Vocabulary - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.2. Grammar - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9.Consumer society- SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.6. Use of english - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery