[SBT Tin học Lớp 7 Cánh diều] Bài 2. Làm quen với trang tính trang 18, 19 SBT Tin học 7 Cánh diều
Hướng dẫn học bài: Bài 2. Làm quen với trang tính trang 18, 19 SBT Tin học 7 Cánh diều - Môn Tin học Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tin học Lớp 7 Cánh diều Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Câu 7
Dãy ký hiệu H, A, CB, AA, XZ, CAB, ABC là các tên cột.
1) Hãy xếp lại đúng thứ tự từ trái sang phải như xuất hiện trong bảng tính.
2) Hãy thay mũi tên cột trong dãy ban đầu bằng tên cột kề bên phải nó, ví dụ
H → I, A → B
3) Hãy thay mỗi tên cột trong dãy ban đầu bằng tên cột kề bên trái nó, ví dụ H → G, A → nhãn tên hàng
Lời giải chi tiết:
1) Xếp lại thứ tự: A, H, AA, CB, XZ, ABC, CAB
2) Dãy cột kề phải: I, B, CC, AB, YA, CAC, ABD
3) Dãy cột kề trái: G, tên hàng, CA, Z, XY, CAA, ABB.
Câu 8
Cho một địa chỉ ô ví dụ F15. Em hãy:
1) Viết địa chỉ ô kề: trên, dưới, trái, phải.
2) Viết địa chỉ ô kề chéo: dưới phải, trên trái.
Lời giải chi tiết:
1) Các ô liền kề F15: trên =F14, dưới =F16, trái=E15, phải=G15.
2) Các ô kề chéo F15: dưới phải = G16, trên trái =E14.
Câu 9
Nháy chuột chọn E5, cho biết ô nào sẽ được chọn sau khi:
1) Nhấn phím Enter
2) Nhấn phím Tab
3) Nhấn một phím mũi tên
Lời giải chi tiết:
Lời giải:
1) Ô E6
2) Ô F5
3) Ô kề E5 theo hướng mũi tên. Ví dụ: Mũi tên → : ô F5; Mũi tên ← : ô D5; …
Câu 10
Nháy chuột chọn ô D8, cho biết ô nào sẽ được chọn sau khi giữ phím Shift và:
1) Nhấn phím Enter.
2) Nhấn phím Tab.
3) Nhấn một phím mũi tên.
Em rút ra kết luận gì khi so sánh với bài tập trước
Lời giải chi tiết:
1) Ô D7; nhấn Shift + Enter = lên theo cột, ngược với nhấn Enter = xuống theo cột.
2) C8; nhấn Shift + Tab = lùi theo hàng, ngược với Tab = tiến theo hàng.
3) Nhấn một phím mũi tên, mở rộng khối các ô được viền khung theo hướng mũi tên.
Câu 11
Hãy chọn câu đúng:
Nếu nhìn thấy trong một ô tính có các ký hiệu “######” thì có nghĩa là:
1) Nhập sai dữ liệu.
2) Bảng tính thông báo lỗi tính toán sai.
3) Cột đó có độ cao chưa đủ để hiển thị dữ liệu.
4) Ô đó có độ rộng chưa đủ nên không hiển thị hết chữ số.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: 4)
Khi xuất hiện các kí hiệu “######” thì có nghĩa là: Ô đó có độ rộng chưa đủ nên không hiển thị hết chữ số
Câu 12
Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Insert là:
1) Một hàng trống sẽ được chèn vào dưới hàng 6.
2) Một hàng trống sẽ được chèn vào trên hàng 6.
3) Hàng 7 bây giờ là hàng 6 cũ.
4) Hàng 5 bây giờ là hàng 6 cũ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: 2), 3)
2) Một hàng trống sẽ được chèn vào trên hàng 6.
3) Hàng 7 bây giờ là hàng 6 cũ.
Một hàng mới sẽ được chèn thêm (theo mặc định) vào phía trên hàng đã chọn.
Câu 13
Kết quả khi nháy chuột chọn cột D, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Insert là:
1) Một cột trống sẽ được chèn vào bên trái của D.
2) Một cột trống sẽ được chèn vào bên phải cột D.
3) Cột E bây giờ là cột D cũ.
4) Cột C bây giờ là cột D cũ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: 1), 3)
1) Một cột trống sẽ được chèn vào bên trái của D.
3) Cột E bây giờ là cột D cũ.
Một cột mới sẽ được chèn thêm (theo mặc định) vào phía trái cột đã chọn.
Câu 14
Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6 có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Delete là:
1) Xuất hiện câu hỏi: “hàng có chứa dữ liệu. Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
2) Hàng 6 sẽ bị xóa.
3) Hàng 7 cũ bây giờ là hàng 6.
4) Hàng 5 cũ bây giờ là hàng 6.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: 2), 3)
2) Hàng 6 sẽ bị xóa.
3) Hàng 7 cũ bây giờ là hàng 6.
Câu 15
Kết quả khi nháy chuột chọn cột G có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Delete là:
1) Xuất hiện câu hỏi: “Cột có chứa dữ liệu. Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
2) Cột G sẽ bị xóa.
3) Cột F cũ bây giờ là cột G.
4) Cột H cũ bây giờ là cột G.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: 2), 4)
2) Cột G sẽ bị xóa.
4) Cột H cũ bây giờ là cột G