[SBT Địa lí Lớp 11 Chân trời sáng tạo] Bài 2. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế - xã hội của các nhóm nước trang 8, 9 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn học bài: Bài 2. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế - xã hội của các nhóm nước trang 8, 9 SBT Địa lí 11 Chân trời sáng tạo - Môn Địa lí Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Địa lí Lớp 11 Chân trời sáng tạo Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Câu 1
Hãy thu thập tư liệu từ các website được cung cấp ở mục III SGK trang 13, hoàn thành thông tin về một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm gần nhất của một nước phát triển và một nước đang phát triển vào bảng dưới đây.
STT |
Chi tiêu kinh tế - xã hội năm……….. |
Tên nước phát triển…………… |
Tên nước đang phát triển……... |
1 |
Số dân (nghìn người) |
||
2 |
HDI |
||
3 |
GNI/người (USD/người) |
||
4 |
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP (%) |
||
5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
||
6 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
||
7 |
Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi trở lên (năm) |
||
8 |
Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%) |
|
Lời giải chi tiết:
STT |
Chi tiêu kinh tế - xã hội năm 2021 |
Tên nước phát triển: Australia |
Tên nước đang phát triển: Việt Nam |
1 |
Số dân (nghìn người) |
25688,079 |
97468,029 |
2 |
HDI |
0,916 |
0,703 |
3 |
GNI/người (USD/người) |
62675 |
3564 |
4 |
Tỉ trọng các ngành trong cơ cấu GDP (%) |
- Khu vực nông, lâm thủy sản: - Khu vực công nghiệp và xây dựng: - Khu vực dịch vụ: |
- Khu vực nông, lâm thủy sản: 13,97 - Khu vực công nghiệp và xây dựng: 63,80 - Khu vực dịch vụ: 22,23 |
5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
0,1 |
0,8 |
6 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
83 |
74 |
7 |
Số năm đi học của người dân từ 25 tuổi trở lên (năm) |
12 |
10 |
8 |
Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân (%) |
86 |
38 |
Câu 2
Hãy thu thập tư liệu về những thế mạnh kinh tế của hai nước được chọn ở câu 1 và hoàn thành thông tin vào sơ đồ dưới đây.
Lời giải chi tiết:
► Nước phát triển:
- Thế mạnh trong nông nghiệp:
+ sản xuất lúa mì, ngô, thịt bò, thịt cừu và các nông sản khác.
+ Sản phẩm có chất lượng và độ an toàn cao
- Thế mạnh trong công nghiệp:
+ Khai thác tài nguyên thiên nhiên
+ Có tiềm năng trong lĩnh vực năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện gió và điện Mặt Trời
+ Công nghệ thông tin và truyền thông phát triển nhanh chóng
- Thế mạnh trong dịch vụ:
+ Có hệ thống tài chính vững mạnh với các ngân hàng và tổ chức tài chính hàng đầu
+ Hệ thống giáo dục phát triển.
+ Giàu tiềm năng du lịch
► Nước đang phát triển
- Thế mạnh trong nông nghiệp:
+ Đa dạng cây trồng và sản phẩm
+ Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu: cà phê, cao su, hồ tiêu,…
- Thế mạnh trong công nghiệp:
+ Khai thác tài nguyên thiên nhiên
+ Công nghiệp sản xuất ô tô, linh kiện điện tử ngày càng phát triển.
- Thế mạnh trong dịch vụ:
+ Cảnh quan đẹp, giàu tiềm năng du lịch
+ Ngành dịch vụ tài chính và ngân hàng ngày càng phát triển.