[SGK Công nghệ Lớp 11 Kết nối tri thức] Bài 25. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông trang 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137 SGK Công nghệ 11 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Bài 25. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông trang 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137 SGK Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Môn Công nghệ Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Công nghệ Lớp 11 Kết nối tri thức Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

hai xe trong hình vẽ đang cách nhau 50 mét. theo em, hai xe có khả năng va chạm vào nhau hay không? gặp tình huống trên, người lái xe cần phải làm gì?

cần lưu ý những gì để sử dụng ô tô an toàn?


phương pháp giải:

quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

hai xe trong hình vẽ đang cách nhau 50 mét. theo em, hai xe có khả năng va chạm vào nhau.

gặp tình huống trên, người lái xe cần phải phanh lại ngay lập tức.

những lưu ý để sử dụng ô tô an toàn:

+ lái xe với tốc độ được cho phép

+ chú ý quan sát đường đi thông qua các kính chiếu hộ

+ phanh xe khẩn cấp khi gặp sự cố như trong hình.


câu hỏi tr130

hãy đọc mục 1 và cho biết các bộ phận chính của hệ thống phanh.


phương pháp giải:

tìm hiểu kiến thức mục 1 trang 130 sgk để trả lời câu hỏi. 


lời giải chi tiết:

các bộ phận chính của hệ thống phanh:

các cơ cấu phanh:

+ cơ cấu phanh trước

+ cơ cấu phanh sau

bộ phận dẫn động điều khiển phanh:

+ cụm xilanh chính

+ các đường ống thủy lực


câu hỏi tr131

hãy quan sát sơ đồ hình 25.3 kết hợp với đọc mục 2 và cho biết:

vì sao má phanh ép chặt được vào đĩa phanh?

việc thiết kế hai pít tông (số 3 và 4) trong xi lanh chính nhằm mục đích gì?

phương pháp giải:

quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

má phanh ép chặt vào đĩa phanh do áp suất dầu trong xilanh công tác tạo ra áp lực đẩy pit tông và má phanh ép chặt vào đĩa phanh.

mục đích của việc thiết kế hai pit tông trong xilanh là để tạo ra hai khoang dầu, mỗi khoang nối đến các cơ cấu phanh trên một số bánh xe nhất định, giúp tăng độ tin cậy và tính năng an toàn.


câu hỏi tr133

hãy quan sát sơ đồ hình 25.4 và cho biết: má phanh ép vào trống phanh dưới tác dụng của lực nào?


phương pháp giải:

quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

má phanh ép vào trống phanh dưới tác dụng của khí nén trong bầu phanh.


câu hỏi tr134 ch1

hãy so sánh hệ thống phanh khí nén với hệ thống phanh thủy lực.


phương pháp giải:

tìm hiểu kiến thức mục i, ii trang 130-134 sgk để trả lời câu hỏi.

lời giải chi tiết:

sự khác nhau giữa hệ thống phanh khí nén với hệ thống phanh thủy lực:

hệ thống phanh khí nén không tự động điều chỉnh khe hở giữa má phanh và trống phanh.


câu hỏi tr134 ch2

hãy đọc mục iii và cho biết các lưu ý để sử dụng hệ thống phanh an toàn.


phương pháp giải:

tìm hiểu kiến thức mục iii trang 134 sgk để trả lời câu hỏi. 


lời giải chi tiết:

các lưu ý để sử dụng hệ thống phanh an toàn:

trước khi khởi động, cần kiểm tra các tín hiệu cảnh báo tình trạng bất thường của hệ thống phanh trên bảng thông tin tín hiệu của xe.

trong khi đang lái xe, nếu thấy đèn cảnh báo trangjt hái bất thường của hệ thống phanh chính bật sáng, cần đạp phanh kiểm tra lực bàn đạp và hiệu lực phanh.

định kì hàng tháng hoặc trước chuyến đi xa, cần kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu phanh.


câu hỏi tr135

hãy lập danh mục các nội dung cần kiểm tra đối với hệ thống phanh trước khi khởi hành một chuyến đi xa.


phương pháp giải:

tìm hiểu kiến thức mục iii trang 134 sgk để trả lời câu hỏi. 


lời giải chi tiết:

các nội dung cần kiểm tra đối với hệ thống phanh trước khi khởi hành một chuyến đi xa:

kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu phanh.

kiểm tra tình trạng hoạt động của các đèn báo phanh.


câu hỏi tr136

từ nội dung mục iv hãy:

nêu các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông.

nêu các quy định đối với người lái xe để đảm bảo an toàn giao thông.


phương pháp giải:

tìm hiểu kiến thức mục iv trang 135 sgk để trả lời câu hỏi. 


lời giải chi tiết:

các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông:

+ đường vòng quanh co, trơn trượt, không bằng phẳng.

+ thời tiết xấu gây hạn chế tầm nhìn xa.

+ mật độ phương tiện giao thông.

+ vận hành, sử dụng không đúng cách

+ không kiểm tra, bảo dưỡng xe đúng khuyến cáo.

các quy định đối với người lái xe để đảm bảo an toàn giao thông:

+ không lái xe khi hơi thở có nồng độ cồn.

+ phải thắt dây an toàn khi ngồi trên xe.

+ phương tiện tham gia giao thông phải đi bên phải theo chiều đi của mình, đi đúng làn đường, phần đường quy định và phải chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ.

+ phương tiện tham gia giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi về bên phải.

+ người điều khiển xe phải tuân thủ quy định về tốc độ xe chạy trên đường và phải giữ một khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước mình.

+ người điều khiển xe phải báo hiệu xin vượt xe đi phía trước avf chỉ được vượt khi đảm bảo an toàn.

+ chỉ dừng, đỗ xe nơi quy định hoặc nơi có lề đường rộng.


câu hỏi tr137 ch1

hãy nêu các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn giao thông của ô tô.


phương pháp giải:

tìm hiểu kiến thức mục iv trang 135 sgk để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn giao thông của ô tô:

+ đường vòng quanh co, trơn trượt, không bằng phẳng.

+ thời tiết xấu gây hạn chế tầm nhìn xa.

+ mật độ phương tiện giao thông.

+ vận hành, sử dụng không đúng cách

+ không kiểm tra, bảo dưỡng xe đúng khuyến cáo.

câu hỏi tr137 ch2

hãy sắp xếp các nội dung khuyến cáo đối với người lái xe ứng với hai trường hợp:

khuyến cáo khi xe đang chuyển động

khuyến cáo khi xe không chuyển động.


phương pháp giải:

 tìm hiểu kiến thức mục iv trang 136 sgk để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

khuyến cáo khi xe đang chuyển động:

+ trên đường trơn trượt hoặc thời tiết hạn chế tầm nhìn, cần cho xe đi chậm và tránh phanh gấp, quay vành lái đột ngột.

+ không quay vành lái đột ngột ở tốc độ cao, giảm tốc độ khi đi vào đường vòng, quanh co.

+ không tắt động cơ khi xe đang chạy.

+ trước khi rời ghế, kép cần phanh đỗ hết mức và tắt động cơ.

khuyến cáo khi xe không chuyển động:

+ thường xuyên theo dõi và kiểm tra tình trạng kĩ thuật của xe, đảm bảo xe được bảo dưỡng đúng định kì.

+ tìm hiểu kĩ hướng dẫn sử dụng xe của nhà sản xuất.

+ trước khi lên xe, cần chú ý quan sát tình trạng áp suất lốp của tất cả các bánh xe và bơm đủ áp suất lốp.

+ điều chỉnh vị trí ghế và gương, thắt đai an toàn.


câu hỏi tr137 ch3

hãy quan sát điều kiện đường giao thông trong hình 25.7 và cho biết cần phải điều khiển ô tô như tế nào khi hoạt động trên đoạn đường đó.


phương pháp giải:

 quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi

lời giải chi tiết:

cần giảm tốc độ khi đi trên đoạn đường quanh co này.


câu hỏi tr137 ch4

hãy tìm hiểu hệ thống phanh trên xe máy hoặc xe đạp và cho biết chúng có điểm gì giống và khác với hệ thống phanh ô tô.


phương pháp giải:

tìm hiểu và vận dụng kiến thức thực tế để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

hệ thống phanh trên xe đạp và hệ thống phanh ô tô đều dùng để giảm tốc độ phương tiện khi đang di chuyển.

hệ thống phanh trên xe đạp và hệ thống phanh ô tô khác nhau là trên xe đạp hệ thống phanh đơn giản còn trên ô tô hệ thống phanh phức tạp, phân thành hệ thống phanh chính và phụ.


câu hỏi tr137 ch5

hãy cho biết vì sao phải về số thấp thích hợp khi xe chuyển động xuống đèo, dốc dài.


phương pháp giải:

tìm hiểu và vận dụng kiến thức thực tế để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

về số thấp thích hợp khi xe chuyển động xuống đèo, dốc dài để hạn chế tốc độ của xe, tránh sử dụng hệ thống phanh chính liên tục.


câu hỏi tr137 ch6

 hãy tìm hiểu quy định của pháp luật về an toàn giao thông đường bộ và cho biết những hành vi bị nghiêm cấm khi lái ô tô, xe máy.


phương pháp giải:

tìm hiểu và vận dụng kiến thức thực tế để trả lời câu hỏi.


lời giải chi tiết:

quy định của pháp luật về an toàn giao thông đường bộ:

+ không lái xe khi hơi thở có nồng độ cồn.

+ phải thắt dây an toàn khi ngồi trên xe.

+ phương tiện tham gia giao thông phải đi bên phải theo chiều đi của mình, đi đúng làn đường, phần đường quy định và phải chấp hành hệ thống báo hiệu đường bộ.

+ phương tiện tham gia giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi về bên phải.

+ người điều khiển xe phải tuân thủ quy định về tốc độ xe chạy trên đường và phải giữ một khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước mình.

+ người điều khiển xe phải báo hiệu xin vượt xe đi phía trước avf chỉ được vượt khi đảm bảo an toàn.

+ chỉ dừng, đỗ xe nơi quy định hoặc nơi có lề đường rộng.

những hành vi bị nghiêm cấm khi lái ô tô, xe máy:

+ trên đường trơn trượt hoặc thời tiết hạn chế tầm nhìn, phanh gấp, quay vành lái đột ngột.

+ quay vành lái đột ngột ở tốc độ cao, tăng tốc độ khi đi vào đường vòng, quanh co.

+ tắt động cơ khi xe đang chạy.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm