[SGK Hóa Lớp 12 Kết nối tri thức] Bài 28. Sơ lược về phức chất trang 134, 135, 136 Hóa 12 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Bài 28. Sơ lược về phức chất trang 134, 135, 136 Hóa 12 Kết nối tri thức - Môn Hóa học Lớp 12 Lớp 12. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Hóa Lớp 12 Kết nối tri thức Lớp 12' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

CH tr 134 MĐ

Trả lời câu hỏi Mở đầu trang 134 SGK Hóa 12 Kết nối tri thức

Phức chất có trong một số thành phần quan trọng của sinh vật như hemoglobin, chất diệp lục,... Một số phức chất có vai trò quan trọng trong điều trị bệnh ung thư. Vậy, phức chất là gì? Phức chất được hình thành như thế nào?

Phương pháp giải:

Nêu khái niệm phức chất và sự hình thành phức chất.

Lời giải chi tiết:

- Phức chất là hợp chất có chứa nguyên tử trung tâm (thường được kí hiệu là M) và các phối tử (thường được kí hiệu là L). Trong đó, nguyên tử trung tâm là cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại liên kết với các phối tử. Phối tử là anion hoặc phân tử.

- Phức chất được hình thành nhờ sự cho cặp electron chưa liên kết của phối tử vào orbital trống của nguyên tử trung tâm.

CH tr 134 CH

Trả lời câu hỏi trang 134 SGK Hóa 12 Kết nối tri thức

Cho các phức chất sau: [Cu(H2O)]2+, [CoF]3-, [Ni(CO)4], [PtCl2(NH3)2].

a) Hãy chỉ ra phối tử và nguyên tử trung tâm trong mỗi phức chất trên.

b) Hãy cho biết số lượng phối tử có trong mỗi phức chất trên.

c) Hãy cho biết điện tích của mỗi phức chất trên.

Phương pháp giải:

Phức chất là hợp chất có chứa nguyên tử trung tâm (thường được kí hiệu là M) và các phối tử (thường được kí hiệu là L). Trong đó, nguyên tử trung tâm là cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại liên kết với các phối tử. Phối tử là anion hoặc phân tử.

Lời giải chi tiết:

 

[Cu(H2O)6]2+

[CoF6]3-

[Ni(CO)4]

[PtCl2(NH3)2]

Phối tử

H2O

\({{\rm{F}}^ - }\)

CO

\({\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }\)

NH3

Nguyên tử trung tâm

Cu2+

Co3-

Ni

\({\rm{P}}{{\rm{t}}^{2 + }}\)

Số lượng phối tử

6

6

4

4

Điện tích của phức chất

+2

-3

0

0

CH tr 135 HĐ1

Trả lời câu hỏi Hoạt động 1 trang 135 SGK Hóa 12 Kết nối tri thức

Hãy xác định số lượng phối tử L trong phân tử hoặc ion phức chất ứng với mỗi dạng hình học ở Bảng 28.1.

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng tứ diện có 4 phối tử L.

Dạng vuông phẳng có 4 phối tử L.

Dạng bát diện có 6 phối tử L.

CH tr 135 HĐ2

Trả lời câu hỏi Hoạt động 2 trang 135 SGK Hóa 12 Kết nối tri thức

Hãy dự đoán dạng hình học của phức chất [Cu(H2O)6]2+.

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Dạng hình học của phức chất [Cu(H2O)6]2+ là dạng bát diện.

CH tr 136 CH1

Trả lời câu hỏi 1 trang 136 SGK Hóa 12 Kết nối tri thức

Cho các phức chất sau: [Ag(NH3)2]+ và [CoF6]3-.

Hãy chỉ ra nguyên tử trung tâm, phối tử và giải thích sự hình thành liên kết trong mỗi phức chất trên.

Phương pháp giải:

Liên kết hoá học giữa nguyên tử trung tâm M và phối tử L trong phức chất là liên kết cho - nhận, được hình thành nhờ sự cho cặp electron chưa liên kết của phối tử vào orbital trống của nguyên tử trung tâm.

Lời giải chi tiết:

 

Nguyên tử trung tâm

Phối tử

[Ag(NH3)2]+

Ag+

NH3

[CoF6]3-

Co3+

\({{\rm{F}}^ - }\)

- Sự hình thành liên kết trong phức chất [Ag(NH3)2]+ do phối tử NH3 cho cặp electron chưa liên kết vào AO trống của nguyên tử trung tâm Ag+.

- Sự hình thành liên kết trong phức chất [CoF6]3-do phối tử \({{\rm{F}}^ - }\) cho cặp electron chưa liên kết vào AO trống của nguyên tử trung tâm Co3+.

CH tr 136 CH2

Trả lời câu hỏi 2 trang 136 SGK Hóa 12 Kết nối tri thức

Phức chất aqua của Ni2+ và Zn2+ đều có dạng hình học bát diện.

a) Viết công thức hoá học của mỗi phức chất aqua trên.

b) Mô tả sự hình thành liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm trong mỗi phức chất trên.

Phương pháp giải:

Sự hình thành phức chất aqua của một số ion kim loại chuyển tiếp: Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp Mn+ thường nhận cặp electron chưa liên kết của H2O tạo thành liên kết cộng hoá trị kiểu cho - nhận, hình thành phức chất aqua. Hầu hết các phức chất aqua có dạng hình học bát diện ([M(H2O)6]n+).

Lời giải chi tiết:

a) Phức chất aqua của Ni2+ là [Ni(H2O)6]2+.

Phức chất aqua của Zn2+ là [Zn(H2O)6]2+.

b) - Trong dung dịch, ion Ni2+ nhận cặp electron chưa liên kết của H2O tạo thành liên kết cộng hoá trị kiểu cho - nhận, hình thành phức chất aqua là [Ni(H2O)6]2+.

- Trong dung dịch, ion Zn2+ nhận cặp electron chưa liên kết của H2O tạo thành liên kết cộng hoá trị kiểu cho - nhận, hình thành phức chất aqua là [Zn(H2O)6]2+.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 12

Môn Vật lí Lớp 12

Môn Sinh học Lớp 12

Môn Hóa học Lớp 12

Môn Tiếng Anh Lớp 12

  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Bright
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Global Success - Kết nối tri thức
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 english Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
  • SGK Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 12 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 12 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 12 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 12 Global Success