[VBT Toán lớp 5 Kết nối tri thức] Bài 34: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 127 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Bài 34: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 127 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức - Môn Toán học lớp 5 Lớp 5. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'VBT Toán lớp 5 Kết nối tri thức Lớp 5' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

Giải Bài 1 trang 127 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 

a) 35 m 27 cm = ……………… cm

    8,05 km = ……….. m

    5,25 tạ = ………… kg

b) 14,6 m = ……. dm

     8 kg 640 g = …….. g

     7,8 ha = …….. 

b) 6 k 45 ha = ……….. ha 

    900 ha = …………. k

    3,68  = ……….. d

b) 7,8 ha = ……….. 

     7 dm2 66 c = …….. ha 

     80 000  = …… ha 

Phương pháp giải:

a) Trong bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị nhỏ hơn tiếp liền.

b) Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị nhỏ hơn tiếp liền.

Lời giải chi tiết:

a) 35 m 27 cm = 3 527 cm

    8,05 km = 8 050 m

    5,25 tạ = 525 kg

b) 14,6 m = 146 dm

     8 kg 640 g = 8640 g

     4,59 tấn  = 4 590 kg

b) 6 k 45 ha = 645 ha 

    900 ha = 9 k 

    3,68  = 368 d

b) 7,8 ha = 78 000 

     7 dm2 66 c = 766 c

     80 000  = 8 ha 

Bài 2

Giải Bài 2 trang 127 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính 

a) 7,53 km + 8,7 km = 

    9,4 kg – 3,67 kg 

b) 52,4 ha × 6 = 

    95,36 k : 8 

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân và ghi kết quả tương ứng vào mỗi phép tính.

Lời giải chi tiết:

a) 7,53 km + 8,7 km = 16,23 km

    9,4 kg – 3,67 kg = 5,73 kg

b) 52,4 ha × 6 = 314,4 ha

    95,36 k : 8 = 11,92 k

Bài 3

Giải Bài 3 trang 127 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 

Cho biết hồ Thiền Quang ở Hà Nội có diện tích khoảng 0,05 km2. Vậy diện tích của hồ Thiền Quang khoảng: 

a) ………. ha

b) ……….. 

Phương pháp giải:

Áp dụng đổi: 1 k = 100 ha; 1 ha = 10 000 ; 1 k = 1 000 000 

Lời giải chi tiết:

Ta có: 0,05 k = 0,05 × 100 = 5 ha; 0,05 k = 0,05 × 1 000 000  = 50 000 

a) 5 ha 

b) 50 000 

Bài 4

Giải Bài 4 trang 127 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Một khu vườn trồng rau sạch dạng hình chữ nhật có chiều dài 400 m. chiều rộng bằng 14 chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?

Phương pháp giải:

Tính chiều rộng của vườn rau = chiều dài × 14

Diện tích của khu vườn đó = chiều dài × chiều rộng

Lời giải chi tiết:

Bài giải

Chiều rộng của khu vườn đó là:

400 × 14 = 100 (m)

Diện tích của khu vườn đó là:

400 × 100 = 40 000 ()

Đổi 40 000  = 4 ha

Đáp số: 40 000  ; 4 ha

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 5