[Công thức Toán lớp 5] Bảng đơn vị đo độ dài
Hướng dẫn học bài: Bảng đơn vị đo độ dài - Môn Toán học lớp 5 Lớp 5. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Công thức Toán lớp 5 Lớp 5' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
nhận xét: hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- đơn vị bé bằng $\frac{1}{{10}}$ đơn vị lớn.
ví dụ 1: viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 19 hm = ………. m
b) 26 km = ……. hm
c) 3400 m = ………. dam
d) 5 km 48m = ……… m
e) 724 dm = ……. m ……. dm
f) 3mm = …….. dam
bài giải
a) 19 hm = 1900 m
b) 26 km = 260 hm
c) 3400 m = 340 dam
d) 5 km 48m = 5048 m
e) 724 dm = 72 m 4 dm
f) 3mm = $\frac{3}{{1000}}$ dam
ví dụ 2: điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5dm 8cm ….. 50 cm
b) 7km 47 m ……… 7470m
c) 28dam 3m …….. 3 hm
d) 42hm 5m ……… 425dam
bài giải
a) đổi 5dm 8cm = 50cm + 8cm = 58 cm > 50 cm
vậy 5dm 8cm > 50 cm
b) đổi 7km 47m = 7000m + 47m = 7047m < 7470m
vậy 7km 47m < 7470m
c) đổi 28dam 3m = 280m + 3m = 283 m
đổi 3 hm = 300 m
vậy 28dam 3m < 3 hm
d) đổi 42hm 5m = 4200m + 5m = 4205 m
đổi 425dam = 4250 m
vậy 42hm 5m < 425dam