Chương 4. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều - VBT Toán lớp 5 Cánh diều

Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều (Toán lớp 5) 1. Giới thiệu chương:

Chương 4 trong sách giáo khoa Toán lớp 5 tập trung vào hai nội dung chính: số đo thời giantoán chuyển động đều . Chương này cung cấp cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cần thiết để giải quyết các bài toán liên quan đến thời gian, tốc độ, quãng đường và vận dụng chúng vào các tình huống thực tế.

Mục tiêu chính: Củng cố và mở rộng kiến thức về các đơn vị đo thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm). Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số đo thời gian. Hiểu và vận dụng các công thức tính toán trong bài toán chuyển động đều: Quãng đường = Vận tốc x Thời gian (s = v x t) Vận tốc = Quãng đường : Thời gian (v = s : t) Thời gian = Quãng đường : Vận tốc (t = s : v) Giải các bài toán có liên quan đến chuyển động đều, bao gồm các trường hợp đơn giản và phức tạp hơn (ví dụ: chuyển động ngược chiều, chuyển động cùng chiều). Rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề. 2. Các bài học chính:

Chương 4 thường bao gồm các bài học sau:

Bài 1: Bảng đơn vị đo thời gian: Ôn tập và củng cố kiến thức về các đơn vị đo thời gian, mối quan hệ giữa chúng (ví dụ: 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây). Thực hành chuyển đổi giữa các đơn vị đo thời gian.
Bài 2: Cộng, trừ số đo thời gian: Thực hành các phép tính cộng và trừ với các số đo thời gian, chú trọng đến việc đổi đơn vị khi cần thiết (ví dụ: cộng 1 giờ 30 phút và 2 giờ 45 phút).
Bài 3: Nhân, chia số đo thời gian: Thực hành các phép tính nhân và chia với các số đo thời gian.
Bài 4: Giới thiệu về chuyển động đều: Làm quen với khái niệm "chuyển động đều" (vật di chuyển trên một quãng đường với vận tốc không đổi). Giới thiệu các yếu tố: quãng đường, vận tốc, thời gian.
Bài 5: Tính quãng đường: Vận dụng công thức tính quãng đường (s = v x t) để giải các bài toán đơn giản.
Bài 6: Tính vận tốc: Vận dụng công thức tính vận tốc (v = s : t) để giải các bài toán đơn giản.
Bài 7: Tính thời gian: Vận dụng công thức tính thời gian (t = s : v) để giải các bài toán đơn giản.
Bài 8: Các bài toán về chuyển động đều: Giải các bài toán tổng hợp về chuyển động đều, bao gồm các bài toán có nhiều bước tính toán.
Bài 9: Ôn tập: Tổng hợp kiến thức và luyện tập giải các bài toán về số đo thời gian và chuyển động đều.

3. Kỹ năng phát triển:

Thông qua chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng quan trọng sau:

Kỹ năng tính toán: Thực hiện thành thạo các phép tính với số đo thời gian và các số thập phân. Kỹ năng giải toán: Phân tích đề bài, xác định các yếu tố liên quan (quãng đường, vận tốc, thời gian), lựa chọn công thức phù hợp và giải bài toán. Kỹ năng tư duy logic: Suy luận và giải quyết các vấn đề liên quan đến chuyển động đều. Kỹ năng chuyển đổi đơn vị: Chuyển đổi linh hoạt giữa các đơn vị đo thời gian và các đơn vị đo khác (ví dụ: km, m, giờ, phút). Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế: Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các tình huống thực tế liên quan đến thời gian và chuyển động. Kỹ năng trình bày: Trình bày bài giải một cách khoa học, rõ ràng và dễ hiểu. 4. Khó khăn thường gặp:

Học sinh có thể gặp một số khó khăn trong quá trình học tập, chẳng hạn như:

Khó khăn trong việc chuyển đổi đơn vị: Việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo thời gian (giờ, phút, giây) có thể gây nhầm lẫn. Khó khăn trong việc xác định công thức phù hợp: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc lựa chọn công thức tính quãng đường, vận tốc hoặc thời gian phù hợp với đề bài. Khó khăn trong việc giải các bài toán phức tạp: Các bài toán có nhiều bước tính toán hoặc liên quan đến các tình huống chuyển động khác nhau (ví dụ: chuyển động ngược chiều) có thể gây khó khăn cho học sinh. Khó khăn trong việc đọc hiểu đề bài: Đôi khi học sinh gặp khó khăn trong việc hiểu rõ yêu cầu của đề bài, dẫn đến việc giải sai. 5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tốt chương này, học sinh và giáo viên có thể áp dụng các phương pháp sau:

Học lý thuyết kỹ lưỡng: Nắm vững các khái niệm, định nghĩa, công thức và quy tắc liên quan đến số đo thời gian và chuyển động đều. Thực hành nhiều bài tập: Giải nhiều bài tập từ đơn giản đến phức tạp để rèn luyện kỹ năng tính toán và giải toán. Vận dụng sơ đồ tư duy: Sử dụng sơ đồ tư duy để tóm tắt kiến thức, giúp học sinh dễ dàng ghi nhớ và hệ thống hóa kiến thức. Giải thích rõ ràng: Giáo viên cần giải thích rõ ràng các khái niệm, công thức và cách giải các bài toán. Liên hệ với thực tế: Liên hệ các kiến thức đã học với các tình huống thực tế để giúp học sinh hiểu rõ hơn và hứng thú hơn với môn học. Ví dụ: hỏi học sinh về thời gian đi học, thời gian xem phim, hoặc tính toán thời gian di chuyển của các phương tiện giao thông. Làm việc nhóm: Tổ chức các hoạt động làm việc nhóm để học sinh có thể trao đổi, học hỏi lẫn nhau và cùng nhau giải quyết các bài toán. Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Sử dụng các công cụ hỗ trợ như đồng hồ, thước đo, băng hình, hoặc các phần mềm mô phỏng để giúp học sinh hình dung và hiểu rõ hơn về các khái niệm. 6. Liên kết kiến thức:

Kiến thức trong chương 4 có liên kết với các chương khác trong chương trình Toán lớp 5, đặc biệt là:

Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số: Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số được sử dụng trong một số bài toán chuyển động đều.
Chương 2: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các số thập phân: Kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân được sử dụng trong việc tính toán quãng đường, vận tốc và thời gian, đặc biệt khi các số đo không phải là số nguyên.
Chương 3: Hình học: Kiến thức về hình học (ví dụ: tính chu vi, diện tích) có thể được sử dụng trong một số bài toán liên quan đến chuyển động.
Các chương tiếp theo: Các kiến thức về số đo thời gian và chuyển động đều sẽ là nền tảng để học sinh tiếp tục học các kiến thức toán học khác ở các lớp cao hơn.

Từ khóa (keywords):

Số đo thời gian
Đơn vị đo thời gian (giờ, phút, giây)
Chuyển đổi đơn vị
Toán chuyển động đều
Quãng đường
Vận tốc
Thời gian
Công thức (s = v x t; v = s : t; t = s : v)
Chuyển động đều
Bài toán chuyển động
Giải toán
Tư duy logic
Thực hành

Chương khác mới cập nhật

Vở bài tập Toán 5 tập 1 - Cánh diều

  • Giải bài 1: Ôn tập về số tự nhiên trang 4, 5, 6 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 10: Luyện tập trang 29, 30, 31 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 11: Hỗn số trang 32, 33 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 12: Phân số thập phân trang 34, 35 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 13: Số thập phân trang 36, 37 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 14: Số thập phân (tiếp theo) trang 38 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 15: Số thập phân (tiếp theo) trang 39 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 16: Số thập phân (tiếp theo) trang 40, 41, 42 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 17: Số thập phân bằng nhau trang 43, 44 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 18: So sánh các số thập phân trang 45, 46 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 19: Làm tròn số thập phân trang 47, 48 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 2: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 7, 8 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 20: Ôn tập các đơn vị đo diện tích đã học trang 49, 50, 51 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 21: Héc-ta trang 52, 53 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 22: Ki-lô-mét vuông trang 54, 55 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 23: Em ôn lại những gì đã học trang 56, 57, 58, 59 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 24: Bài kiểm tra số 1 trang 60, 61 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 25: Cộng các sổ thập phân trang 62, 63 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 26: Trừ các sổ thập phân trang 64, 65 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 27: Luyện tập trang 66, 67, 68 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 28: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; ... trang 69, 70 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 29: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên trang 71, 72 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 3: Ôn tập về giải toán trang 9, 10, 11 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 30: Nhân một số thập phân với một số thập phân trang 73, 74 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 31: Luyện tập trang 75, 76 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 32: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000, ... trang 77, 78 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 33: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên trang 79, 80, 81 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 34: Luyện tập trang 82, 83 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 35: Chia một số thập phân cho một số thập phân trang 84, 85 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 36: Luyện tập trang 86, 87, 88 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 37: Luyện tập chung trang 89, 90, 91 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân trang 92, 93 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 39: Luyện tập chung trang 94, 95, 96 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 4: Ôn tập và bổ sung về phân số trang 12, 13, 14, 15 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 40: Tỉ số phần trăm trang 97, 98 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 41: Tìm tỉ số phần trăm của hai số trang 99, 100 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 42: Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước trang 101, 102 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 43: Luyện tập chung trang 103, 104, 105 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 44: Sử dụng máy tính cầm tay vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 45: Tỉ lệ bản đồ trang 110, 111, 112, 113 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 46: Luyện tập chung trang 114, 115, 116 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 47: Em ôn lại những gì đã học trang 117, 118, 119, 120 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 48: Bài kiểm tra số 2 trang 121, 122, 123 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 49: Ôn tập chung trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 5: Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số trang 17, 18, 19 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 6: Giới thiệu về tỉ số trang 20, 21 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó trang 22, 23 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó trang 24, 25, 26 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 9: Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc trang 27, 28 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Vở bài tập Toán 5 tập 2 - Cánh diều

  • Giải bài 50: Hình tam giác trang 4, 5, 6 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 52: Hình thang trang 9, 10, 11, 12 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 53. Diện tích hình thang trang 13, 14 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 54: Hình tròn. Đường tròn trang 15, 16, 17, 18 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 55: Chu vi hình tròn trang 19, 20 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 56. Diện tích hình tròn trang 21, 22, 23 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 57. Luyện tập về tính diện tích trang 24, 25, 26, 27 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ trang 28, 29 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, Hình lập phương, hình trụ trang 30, 31, 32 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương trang 33, 34 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 61. Luyện tập chung trang 35, 36, 37 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 62. Thể tích của một hình trang 38, 39 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối trang 40, 41, 42 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 64. Mét khối trang 43, 44, 45 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương trang 46, 47 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 66: Luyện tập trang 48, 49, 50 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 67: Luyện tập chung trang 51, 52, 53 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian trang 54, 55 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 69: Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian trang 56, 57 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 70: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số trang 58, 59 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 70: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số trang 58, 59 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 71: Luyện tập trang 60, 61, 62 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 72: Vận tốc trang 67, 68 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 73: Luyện tập trang 69, 70 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 74: Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều trang 71, 72 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 75: Luyện tập trang 73, 74, 75 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 76: Luyện tập chung trang 76, 77, 78 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 77: Em ôn lại những gì đã học trang 79, 80, 81, 82, 83 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn trang 84, 85, 86 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 80: Một số cách biểu diễn số liệu thống kê trang 87, 88, 89, 90 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 81: Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản trang 91, 92 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 82: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên trang 93, 94, 95, 96 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 83: Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 97, 98, 99 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 84: Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân trang 100, 101, 102 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 85: Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm trang 103, 104, 105 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 86: Ôn tập về hình học trang 106, 107, 108, 109, 110 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 87: Ôn tập về đo lường trang 111, 112, 113, 114, 115 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 116, 117, 118 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 89: Em ôn lại những gì đã học trang 120, 121, 122, 123 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài 91: Ôn tập chung trang 127, 128, 129, 120 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải bài Bài 51: Diện tích hình tam giác trang 7, 8 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải Bài kiểm tra số 3 trang 63, 64, 65, 66 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải Bài kiểm tra số 4 trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Giải Bài kiểm tra số 4 trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
  • Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

    Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm