[Đề thi, kiểm tra Sinh Lớp 11 Chân trời sáng tạo] Đề thi giữa học kì 2 Sinh 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 3

Hướng dẫn học bài: Đề thi giữa học kì 2 Sinh 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 3 - Môn Sinh học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, kiểm tra Sinh Lớp 11 Chân trời sáng tạo Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về

  • A.
    chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên        
  • B.
    chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh
  • C.
    chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên           
  • D.
    chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 2 :

Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở

  • A.
    cây một lá mầm và cây hai lá mầm                                       
  • B.
    chỉ xảy ra ở cây  hai lá mầm
  • C.
    cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
  • D.
    cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 3 :

Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?

  • A.
    Tầng sinh mạch           
  • B.
    Tầng sinh bần          
  • C.
    Mạch rây thứ cấp             
  • D.
    Mạch gỗ thứ cấp
Câu 4 :

Mô phân sinh là:

  • A.
    loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể.
  • B.
    nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục.
  • C.
    nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.
  • D.
    nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân.
Câu 5 :

Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là:

  • A.
    sinh trưởng sơ cấp.               
  • B.
    sinh trưởng thứ cấp.
  • C.
    sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
  • D.
    sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.
Câu 6 :

Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn     

  • A.
    70%      
  • B.
    50%       
  • C.
    95%       
  • D.
    100%
Câu 7 :

Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

  • A.
    Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
  • B.
    Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
  • C.
    Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
  • D.
    Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 8 :

Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

  • A.
    Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
  • B.
    Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
  • C.
    Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.                    
  • D.
    Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 9 :

Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:

  • A.
    Auxin, axit abxixic, xitokinin.           
  • B.
    Auxin, giberelin, xitokinin.
  • C.
    Auxin, giberelin, etilen.                      
  • D.
    Auxin, etilen, axit abxixic.
Câu 10 :

Tác dụng nào dưới đây không phải của giberelin đối với cơ thể thực vật là

  • A.
    sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
  • B.
    nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
  • C.
    nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
  • D.
    thúc quả chóng chín, rụng lá.
Câu 11 :

Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:

  • A.
    Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
  • B.
    Không có enzim phân giải nên tích lũy trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
  • C.
    Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
  • D.
    Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 12 :

Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào

  • A.
    ánh sáng.           
  • B.
    nhiệt độ thấp.     
  • C.
    độ ẩm thấp.        
  • D.
    tương quan độ dài ngày và đêm.
Câu 13 :

Phitôcrôm có những dạng nào?

  • A.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 730mm.
  • B.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 660mm.
  • C.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 760mm.
  • D.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 630mm.
Câu 14 :

Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?

  • A.
    Sâu →bướm →nhộng →trứng              
  • B.
    Bướm →trứng →sâu →nhộng
  • C.
    Trứng→sâu→ nhộng→ bướm            
  • D.
    Trứng→ sâu→ kén→ bướm
Câu 15 :

Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ?

  • A.
    Tiroxin, ecdixon, hoocmon sinh trưởng (LH)               
  • B.
    Testosteron, estrogen, juvenin
  • C.
    Estrogen, testosteron, hoocmon sinh trưởng (LH)         
  • D.
    Insulin, glucagon, ecđixơn, juvenin.
Câu 16 :

Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là:

  • A.
    testosterone                                        
  • B.
    tyrosine          
  • C.
    estrogen                                           
  • D.
    hoocmon sinh trưởng (LH)
Câu 17 :

Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là:

  • A.
    edison và tyrosin                                   
  • B.
    juvenin và tyrosin
  • C.
    edison và Juvenin                                  
  • D.
    testosterone và tyrosin
Câu 18 :

Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị:

  • A.
    bệnh thiếu máu                                 
  • B.
    bong giác mạc        
  • C.
    chậm lớn, còi xương                          
  • D.
    phù thũng
Câu 19 :

Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là:

  • A.
    Edison và tyrosin                              
  • B.
    Juvenin và tyrosin                                 
  • C.
    Edison và Juvenin                            
  • D.
    Tyrosine
Câu 20 :

Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:

  • A.
    Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.         
  • B.
    Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
  • C.
    Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.                         
  • D.
    Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về

  • A.
    chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên        
  • B.
    chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh
  • C.
    chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên           
  • D.
    chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 2 :

Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở

  • A.
    cây một lá mầm và cây hai lá mầm                                       
  • B.
    chỉ xảy ra ở cây  hai lá mầm
  • C.
    cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
  • D.
    cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm        

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 3 :

Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?

  • A.
    Tầng sinh mạch           
  • B.
    Tầng sinh bần          
  • C.
    Mạch rây thứ cấp             
  • D.
    Mạch gỗ thứ cấp

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ tầng sinh bần.

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 4 :

Mô phân sinh là:

  • A.
    loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể.
  • B.
    nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục.
  • C.
    nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.
  • D.
    nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mô phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân.

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 5 :

Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là:

  • A.
    sinh trưởng sơ cấp.               
  • B.
    sinh trưởng thứ cấp.
  • C.
    sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
  • D.
    sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 6 :

Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn     

  • A.
    70%      
  • B.
    50%       
  • C.
    95%       
  • D.
    100%

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn 95%

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 7 :

Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

  • A.
    Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
  • B.
    Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
  • C.
    Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
  • D.
    Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 8 :

Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

  • A.
    Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
  • B.
    Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
  • C.
    Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.                    
  • D.
    Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặc điểm không có ở sinh trưởng thứ cấp: Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 9 :

Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:

  • A.
    Auxin, axit abxixic, xitokinin.           
  • B.
    Auxin, giberelin, xitokinin.
  • C.
    Auxin, giberelin, etilen.                      
  • D.
    Auxin, etilen, axit abxixic.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm: Auxin, giberelin, xitokinin.

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 10 :

Tác dụng nào dưới đây không phải của giberelin đối với cơ thể thực vật là

  • A.
    sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
  • B.
    nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
  • C.
    nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
  • D.
    thúc quả chóng chín, rụng lá.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tác dụng không phải của giberelin đối với cơ thể thực vật là: thúc quả chóng chín, rụng lá.

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 11 :

Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:

  • A.
    Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
  • B.
    Không có enzim phân giải nên tích lũy trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
  • C.
    Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
  • D.
    Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì: Không có enzim phân giải nên tích lũy trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 12 :

Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào

  • A.
    ánh sáng.           
  • B.
    nhiệt độ thấp.     
  • C.
    độ ẩm thấp.        
  • D.
    tương quan độ dài ngày và đêm.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhiệt độ thấp.    

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 13 :

Phitôcrôm có những dạng nào?

  • A.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 730mm.
  • B.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 660mm.
  • C.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 760mm.
  • D.
    Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 630mm.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phitôcrôm có 2 dạng: Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có bước sóng 730mm.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 14 :

Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?

  • A.
    Sâu →bướm →nhộng →trứng              
  • B.
    Bướm →trứng →sâu →nhộng
  • C.
    Trứng→sâu→ nhộng→ bướm            
  • D.
    Trứng→ sâu→ kén→ bướm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự: Trứng→sâu→ nhộng→ bướm           

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 15 :

Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ?

  • A.
    Tiroxin, ecdixon, hoocmon sinh trưởng (LH)               
  • B.
    Testosteron, estrogen, juvenin
  • C.
    Estrogen, testosteron, hoocmon sinh trưởng (LH)         
  • D.
    Insulin, glucagon, ecđixơn, juvenin.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống: Estrogen, testosteron, hoocmon sinh trưởng (LH)

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 16 :

Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là:

  • A.
    testosterone                                        
  • B.
    tyrosine          
  • C.
    estrogen                                           
  • D.
    hoocmon sinh trưởng (LH)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là: estrogen

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 17 :

Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là:

  • A.
    edison và tyrosin                                   
  • B.
    juvenin và tyrosin
  • C.
    edison và Juvenin                                  
  • D.
    testosterone và tyrosin

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là: edison và Juvenin            

Lời giải chi tiết :

Edison và Juvenin         

Câu 18 :

Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị:

  • A.
    bệnh thiếu máu                                 
  • B.
    bong giác mạc        
  • C.
    chậm lớn, còi xương                          
  • D.
    phù thũng

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị: chậm lớn, còi xương

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 19 :

Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là:

  • A.
    Edison và tyrosin                              
  • B.
    Juvenin và tyrosin                                 
  • C.
    Edison và Juvenin                            
  • D.
    Tyrosine

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là: tyrosine

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 20 :

Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:

  • A.
    Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.         
  • B.
    Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
  • C.
    Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.                         
  • D.
    Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả: Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.        

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm