[SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright] Tiếng Anh 11 Grammar Expansion Unit 4

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 11 Grammar Expansion Unit 4 - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

Paired conjunctions

(Liên từ ghép)

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1 I enjoy __________ sightseeing and relaxing on the beach.

A either

B neither

C nor

D both

2. __________ my mum nor my sisters like hiking.

A Neither

B Both

C Or

D Either

3 We can either visit the museum __________ swimming tomorrow.

A nor

B or

C and

D but

4 The palace is __________ only huge but also very old.

A either

B nor

C not

D and

5 Both Mike and Owen __________ back at the hotel.

A is

B are

C also

D only

6 Neither parents nor my brother __________ the Louvre Pyramid in France.

A has never visited

B has visited

C have never visited

D have visited

Phương pháp giải:

*Các liên từ ghép:

both…and…: cả hai

either…or…: hoặc…hoặc…

neither…nor…: cả hai đều không

not only…but also…: không chỉ…mà còn…

Lời giải chi tiết:

1 I enjoy both sightseeing and relaxing on the beach.

(Tôi thích vừa ngắm cảnh vừa thư giãn trên bãi biển.)

2. Neither my mum nor my sisters like hiking.

(Cả mẹ tôi và các chị tôi đều không thích đi bộ đường dài.)

3 We can either visit the museum or swimming tomorrow.

(Chúng ta có thể đi thăm viện bảo tàng hoặc đi bơi vào ngày mai.)

4 The palace is not only huge but also very old.

(Cung điện không chỉ rộng lớn mà còn rất cổ.)

5 Both Mike and Owen are back at the hotel.

(Cả Mike và Owen đều đã trở lại khách sạn.)

- Giải thích: Both…and… là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe ở thì hiện tại đơn là “are”

6 Neither parents nor my brother has visited the Louvre Pyramid in France.

(Cả bố mẹ và anh trai tôi đều chưa đến thăm Kim tự tháp Louvre ở Pháp.)

- Giải thích: Động từ trong cấu  trúc neither…nor… được chia theo chủ ngữ gần nhất là “brother” (anh trai) nên cấu trúc thì hiện tại hoàn thành là has V3/ed.

Bài 2

2. Find and correct ONE mistake in each sentence.

(Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.)

1 Either my dad nor my mum will pick you up from the airport. __________

2 Vietnam has not only beautiful beaches and fascinating sights. __________

3 I can't believe neither you or your sister have been to Vietnam before. __________

4 Both the castle and the monument is hundreds of years old. __________

5 Both Jack or his brother has got the tour tickets to the Pyramids of Giza. __________

Phương pháp giải:

*Các liên từ ghép:

both…and…: cả hai

either…or…: hoặc…hoặc…

neither…nor…: cả hai đều không

not only…but also…: không chỉ…mà còn…

Lời giải chi tiết:

1 Either my dad nor my mum will pick you up from the airport. or

(Bố hoặc mẹ tôi sẽ đón bạn từ sân bay. hoặc)

2 Vietnam has not only beautiful beaches and fascinating sights. also

(Việt Nam không chỉ có những bãi biển đẹp mà còn có những thắng cảnh đẹp mê hồn.)

3 I can't believe neither you or your sister have been to Vietnam before. nor

(Tôi không thể tin rằng cả bạn và em gái của bạn đều chưa từng đến Việt Nam.)

4 Both the castle and the monument is hundreds of years old. are

(Cả lâu đài và tượng đài đều đã hàng trăm năm tuổi)

5 Both Jack or his brother has got the tour tickets to the Pyramids of Giza. Either

(Jack hoặc anh trai của anh ấy đã có vé tham quan Kim tự tháp Giza)

Bài 3

Compound nouns

(Danh từ ghép)

3. Find and correct ONE mistake in each sentence.

(Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.)

1 Has the hotel got a swimming-pool? __________

2 We're going to explore Vietnam by rail way. __________

3 Lucy took her suitcase to the airline checkin counter at the airport. __________

4 Did you stay at a three star hotel in London? __________

5 Have you visited the land marks of Scotland yet? __________

Lời giải chi tiết:

1 Has the hotel got a swimming-pool? swimming pool

(Khách sạn có bể bơi không?)

2 We're going to explore Vietnam by rail way. railway

(Chúng ta sẽ khám phá Việt Nam bằng đường sắt.)

3 Lucy took her suitcase to the airline checkin counter at the airport. check - in

(Lucy xách vali đến quầy làm thủ tục hàng không ở sân bay.)

4 Did you stay at a three star hotel in London? three - star

(Bạn có ở khách sạn ba sao ở London không?)

5 Have you visited the land marks of Scotland yet? landmarks

(Bạn đã đến thăm các địa điểm nổi tiếng của Scotland chưa?)

Bài 4

4. Choose the right words in the lists to make compound nouns and complete the sentences.

(Chọn từ thích hợp trong danh sách để tạo danh từ ghép và hoàn thành câu.)

 

1 Is this ancient castle a UNESCO _______________?

2 What time did you land at Cát Bi _______________?

3 Phnom Penh is the _______________ of Cambodia.

4 We didn't expect such heavy_______________ in August!

5 Liêm’s _______________ owns a hotel in the Red River Delta area.

6 Visitors can try delicious _______________ in Hanoi!

7 Hoàng Trù is the _______________ of President Hồ Chí Minh.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các từ đơn

World (n): Thế giới

birth (n): sinh

international (adj): quốc tế

street (n): đường phố

capital (n): thủ đô

rain (n): cơn mưa

father (n): bố

 

fall (n): rơi

Heritage Site (n): Di sản

food (n): đồ ăn

place (n): địa điểm

airport (n): sân bay

in-law (n): theo luật

city (n): thành phố

*Các cụm danh từ ghép thành lập

World Heritage Site: di sản thế giới

international airport: sân bay quốc tế

capital city: thủ đô

rainfall: lượng mưa

father in-law: bố chồng hoặc bố vợ

street food: thức ăn đường phố

birthplace: nơi sinh

Lời giải chi tiết:

1 Is this ancient castle a UNESCO World Heritage Site?

(Lâu đài cổ này có phải là Di sản Thế giới được UNESCO công nhận không?)

2 What time did you land at Cát Bi international airport?

(Bạn hạ cánh tại sân bay quốc tế Cát Bi lúc mấy giờ?)

3 Phnom Penh is the capital city of Cambodia.

(Phnom Penh là thủ đô của Campuchia.)

4 We didn't expect such heavy rainfall in August!

(Chúng tôi không dự đoán lượng mưa lớn như vậy vào tháng 8!)

5 Liêm’s father in-law owns a hotel in the Red River Delta area.

(Bố vợ Liêm sở hữu một khách sạn ở khu vực đồng bằng sông Hồng.)

6 Visitors can try delicious street food in Hanoi!

(Du khách có thể thử món ăn đường phố ngon ở Hà Nội!)

7 Hoàng Trù is the birthplace of President Hồ Chí Minh.

(Hoàng Trù là nơi sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm