[Tiếng Anh Lớp 11 Global Success] Tiếng Anh 11 Unit 3 Looking back

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 11 Unit 3 Looking back - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 11 Global Success Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Pronunciation

Video hướng dẫn giải

Listen and mark (‿) the consonant and vowel sounds that are linked. Then practise saying the sentences.

(Nghe và đánh dấu (‿) các phụ âm và nguyên âm được liên kết. Sau đó thực hành nói các câu.)


1. Many young people want to live in the city.

(Rất nhiều người trẻ muốn sống ở thành phố.)

2. It’s a busy street with great shops and restaurants.

(Đó là một con phố sầm uất với các cửa hàng và nhà hàng tuyệt vời.)

3. The government wants to build a smart city in the south of the country.

(Chính phủ muốn xây dựng thành phố thông minh ở phía nam thành phố.)

4. The apartment was expensive, but my parents could afford it.

(Căn hộ rất đắt nhưng bố mẹ tôi có thể chi trả nó.)

Lời giải chi tiết:

1. Many young people want to livein the city.

(Rất nhiều người trẻ muốn sống ở thành phố.)

2. It’sa busy street with great shopsand restaurants.

(Đó là một con phố sầm uất với các cửa hàng và nhà hàng tuyệt vời.)

3. The government wants to builda smart city in the southof the country.

(Chính phủ muốn xây dựng thành phố thông minh ở phía nam thành phố.)

4. The apartment wasexpensive, but my parents couldaffordit.

(Căn hộ rất đắt nhưng bố mẹ tôi có thể chi trả nó.)

Vocabulary

Video hướng dẫn giải

Complete the sentenses. Use words and phrases you have learnt in this unit.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ và cụm từ bạn đã học trong phần này.)

1. Improved road conditions may help reduce t_______ j________ in the city. 

2. My city was ranked as the most l_________ city in the country thanks to its excellent facilities and clean air.

3. Cities in the future will have a lower carbon footprint and will be more s__________.

4. Smart technologies have made lives of c_________ d_________ more convenient.

Lời giải chi tiết:

1 - traffic jam 

2 - livable

3 - sustainable

4 - city dwellers

1. traffic jam (n): tắc đường 

1. Improved road conditions may help reduce traffic jam in the city. 

(Cải thiện chất lượng đường xá có thể giúp giảm thiểu tình trạng tắc đường ở thành phố.)

2. livable (adj): đáng sống

My city was ranked as the most livable city in the country thanks to its excellent facilities and clean air.

(Thành phố của tôi được xếp hạng là thành phố đáng sống nhất cả nước nhờ cơ sở vật chất tuyệt vời và không khí trong lành.)

3. sustainable (adj): bền vững

Cities in the future will have a lower carbon footprint and will be more sustainable.

(Các thành phố trong tương lai sẽ có lượng khí thải carbon thấp hơn và bền vững hơn.)

4. city dwellers (np): cư dân thành phố

Smart technologies have made lives of city dwellers more convenient.

(Công nghệ thông minh đã làm cho cuộc sống của cư dân thành phố thuận tiện hơn.)

Grammar

Video hướng dẫn giải

Choose the correct words and phrases to complete these sentences.

(Chọn những từ và cụm từ đúng để hoàn thành những câu này.)

1. Please don’t talk. I think / am thinking.

2. People living in crowded cities feel unhappily / unhappy.

3. You should try this soup. It tastes / is tasting delicious.

4. James seems an intelligent person / intelligently, but he sometimes asks silly questions.

Lời giải chi tiết:

1 - am thinking

2 - unhappy

3 - tastes

4 - an intelligent person

 1. Please don’t talk. I am thinking.

(Làm ơn đừng nói chuyện. Tôi đang suy nghĩ.)

=> Câu phía trước là một câu cầu khiến, chứng tỏ đây là hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn. 

2. People living in crowded cities feel unhappy.

(Mọi người sống ở thành phố chật chội cảm thấy không vui.)

=> Sau động từ tình thái "feel" là tính từ nên ta chọn unhappy.

unhappy (adj): không vui

unhappily (adv): một cách không vui

3. You should try this soup. It tastes delicious.

(Bạn nên thử món súp này. Nó có vị ngon.)

=> Động từ "taste" (nếm/có vị) không được chia ở thì tiếp diễn.

4. James seems an intelligent person, but he sometimes asks silly questions.

(James trông có vẻ là một người thông minh, nhưng thỉnh thoảng anh ấy lại hỏi những câu hỏi thật ngớ ngẩn.)

=> Sau động từ tình thái "seem" cần tính từ hoặc cụm danh từ.

an intelligent person (np): một người thông minh

intelligently (adv): một cách thông minh

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm