[Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global] Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 5

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 5 - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

5F Verb-noun collocations

1 Cross out the one verb which cannot be used to complete each sentence grammatically. The sentences may have different meanings with each correct verb.

(Gạch bỏ một động từ không thể được sử dụng để hoàn thành mỗi câu về mặt ngữ pháp. Các câu có thể có ý nghĩa khác nhau với mỗi động từ chính xác.)

1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.

2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.

3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.

4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.

5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.

6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.

7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.

8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các động từ

fail / set / make / complete: thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành

took part in / held / organised / opened: tham gia / tổ chức / tổ chức / khai mạc

informing / receiving / delivering / passing on: thông báo / nhận / giao / chuyển giao

got into / overheard / joined in / took up: tham gia / nghe lỏm / tham gia / bắt đầu một cái gì đó

guess / speculate / offer / expect: phỏng đoán / suy đoán / cung cấp / mong đợi

gained / deserved / claimed / were awarded: đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao

log onto / update / set up / post: đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng bài

crack / decipher / smash / unlock: bẻ khóa / giải mã / đập vỡ /mở khóa

Lời giải chi tiết:

1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.

(Hôm nay không phải là thời điểm tốt nhất để thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành bài kiểm tra.)

2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.

(Lớp chúng tôi đã tham gia / tổ chức / tổ chức một cuộc thi lịch sử.)

3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.

(Tôi ghét thông báo / nhận / gửi / chuyển những tin nhắn gây khó chịu.)

4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.

(John tình cờ / nghe được / tham gia vào một cuộc trò chuyện thú vị về người máy trong căng tin.)

5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.

(Tôi chắc rằng một số người trong chúng ta có thể đoán / suy đoán / đưa ra / mong đợi một câu trả lời nào đó.)

6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.

(Nhóm đã đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao giải thưởng cho bài dự thi của họ.)

7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.

(Chúng tôi thường xuyên đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng các trang web quảng cáo để tiếp thị.)

8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?

(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có thể phá vỡ / giải mã / mở khóa các mã bí mật không?)

 

Bài 2

2 Match a-f with 1-6 and g-l with 7-12.

(Nối a-f với 1-6 và g-1 với 7-12.)

Lời giải chi tiết:

1. operating system: hệ điều hành

2. all-in-one display: màn hình đa năng

3. wireless mouse: chuột không dây

4. widescreen desktop: màn hình rộng

5. battery life: tuổi thọ pin

6. hard drive: ổ cứng

7. flash drive: ổ đĩa flash

8. graphics card: card đồ họa

9. anti-virus protection: bảo vệ chống vi-rút

10. spam filter: bộ lọc thư rác

11. Trojan horse: phần mềm Trojan

12. search engine: công cụ tìm kiếm

Bài 3

3 Complete the sentences with compounds from exercise 2.

(Hoàn thành các câu với các danh từ ghép từ bài tập 2.)

1 'What type of computer have you got?' 'It's an ________

2 The________ on my laptop isn't great so I have to keep recharging it.

3 I'll copy lots of songs onto a ________ so you can load them onto your computer.

4 You can stop most unwanted emails if you install a________

5 You use a________ by entering a keyword in the box and pressing enter.

6 You need a really good ________ in your computer if you want to play games with fast-moving and detailed images.

7 ________helps to protect the data on your computer from hackers.

8 Occasionally a________ is attached to something you download from the internet. This might allow someone to gain access to your computer.

Lời giải chi tiết:

1. 'What type of computer have you got?' 'It's an all-in-one display.'

('Bạn có loại máy tính nào?' 'Đó là màn hình đa năng.')

2. The battery life on my laptop isn't great so I have to keep recharging it.

(Thời lượng pin trên máy tính xách tay của tôi không được tốt nên tôi phải sạc lại liên tục.)

3. I'll copy lots of songs onto a flash drive so you can load them onto your computer.

(Tôi sẽ sao chép rất nhiều bài hát vào ổ đĩa flash để bạn có thể tải chúng vào máy tính của mình.)

4. You can stop most unwanted emails if you install a spam filter.

(Bạn có thể chặn hầu hết các email không mong muốn nếu cài đặt bộ lọc thư rác.)

5. You use a search engine by entering a keyword in the box and pressing enter.

(Bạn sử dụng công cụ tìm kiếm bằng cách nhập từ khóa vào ô và nhấn enter.)

6. You need a really good graphics card in your computer if you want to play games with fast-moving and detailed images.

(Bạn cần có một card đồ họa thực sự tốt trong máy tính của mình nếu muốn chơi những trò chơi có chuyển động nhanh và hình ảnh chi tiết.)

7. Anti-virus protection helps to protect the data on your computer from hackers.

(Bảo vệ chống vi-rút giúp bảo vệ dữ liệu trên máy tính của bạn khỏi tin tặc.)

8. Occasionally a Trojan horse is attached to something you download from the internet. This might allow someone to gain access to your computer.

(Đôi khi, phần mềm Troia được gắn vào thứ bạn tải xuống từ internet. Điều này có thể cho phép ai đó có quyền truy cập vào máy tính của bạn.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm