[Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus] Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Từ vựng

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Từ vựng - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

I. VOCABULARY

1.

photograph

/ˈfəʊtəɡrɑːf/
(n): bức ảnh
I can describe a photograph.
1. Tôi có thể mô tả một bức ảnh.
photograph

2.

climb up

/ klaɪm ʌp/
(v): trèo lên
Climb up inside as far as you can go.
1. Hãy leo lên bên trong càng xa càng tốt
climb up

3.

hang from

/hæŋ frɒm/
(phr.v): treo trên
The picture is hung from the walls.
1. Bức tranh được treo trên tường
hang from

4.

hold

/həʊld/
(v): giữ
The man is in a park and he’s holding a really small woman in his hand.
1. Người đàn ông đang ở trong một công viên và anh ta đang ôm một người phụ nữ rất nhỏ trên tay.
hold

5.

jump up

/ ʤʌmp ʌp/
(phr.v): bật dậy
We were all sitting on the ground having a chat when Sam jumped up and started hopping around on one leg.
1. Tất cả chúng tôi đang ngồi trên mặt đất để trò chuyện thì Sam bật dậy và bắt đầu nhảy xung quanh bằng một chân.
jump up

6.

kick

/kɪk/
(v): đá
The man is kicking the dinosaur.
1. Người đàn ông đang đá khủng long
kick

7.

lie on 

/ laɪ ɒn/
(phr.v): nằm
The boy is on the beach and he’s sitting on his head, which is lying on the sand.
1. Cậu bé đang ở trên bãi biển và cậu ấy đang ngồi trên đầu, đang nằm trên cát
lie on 

8.

sit on

/sɪt ɒn/
(phr.v): ngồi trên
They have been sitting on my application for a month now.
1. Họ đã sử dụng ứng dụng của tôi một tháng nay
sit on

9.

stand in

/ stænd ɪn/
(phr.v): hỗ trợ
My assistant will stand in for me while I"m away.
1. Trợ lý của tôi sẽ hỗ trợ tôi khi tôi đi vắng

10.

pick up

/pɪk ʌp/
(phr.v): nhặt lên
Sales have picked up 14 percent this year.
1. Doanh số bán hàng đã tăng 14% trong năm nay.
pick up

11.

walk on

/wɔːk ɒn/
(phr.v): đi trên
The woman is wearing a hat and there’s a tiny man on it. He’s walking on the hat.
1. Người phụ nữ đội một chiếc mũ và có một người đàn ông nhỏ bé trên đó. Anh ấy đang đi trên chiếc mũ

12.

enormous

/ɪˈnɔːməs/
(adj): to lớn, khổng lồ
He’s very brave because he’s really small and the dinosaur is enormous and very angry.
1. Anh ấy rất dũng cảm vì anh ấy thực sự nhỏ bé còn con khủng long thì to lớn và rất tức giận
enormous

13.

foreground

/ˈfɔːɡraʊnd/
(pre): phía trước
Maria, stand here in the foreground.
1. Maria, đứng ở phía trước
foreground

II. READING

14.

predict

/prɪˈdɪkt/
(v): dự đoán
I can predict what an article is about using the title and photos.
1. Tôi có thể đoán được nội dung của một bài báo bằng cách sử dụng tiêu đề và ảnh.
predict

15.

rubbish

/ˈrʌbɪʃ/
(n): rác
What should you do with rubbish?
1. Bạn nên làm gì với rác?
rubbish

16.

ice-cream stick

/ˈaɪsˈkriːm stɪk/
(n): que kem
She was making it with ice-cream sticks.
1. Cô ấy đang làm nó bằng những que kem.
ice-cream stick

17.

success

/səkˈses/
(n): thành công
The toy was still simple, but it was a success for such a little girl.
1. Món đồ chơi tuy còn đơn giản nhưng đối với một cô bé như vậy đã là một thành công
success

18.

clever

/ˈklevə(r)/
(adj): thông minh
What a clever girl!
1. Thật là một cô gái thông minh!
clever

19.

make decorations

/meɪk ˌdɛkəˈreɪʃənz/ /
(phr.v): làm đồ trang trí
Some people were making decorations from old tyres and bottles.
1. Một số người đang làm đồ trang trí từ lốp xe và chai cũ.
make decorations

20.

start-up

/ˈstɑːt ʌp/
(n): khởi nghiệp
Their start-up seemed to be a success story.
1. Sự khởi nghiệp của họ dường như là một câu chuyện thành công.
start-up

21.

collector

/kəˈlektə(r)/
(n): nhà sưu tập
Many collectors want to own her toys.
1. Nhiều nhà sưu tập muốn sở hữu đồ chơi của cô ấy.
collector

22.

relaxing

/rɪˈlæksɪŋ/
(adj): thư giãn
Some people were relaxing with decorations.
1. Một số người đang thư giãn với đồ trang trí
relaxing

23.

empty

/ˈempti/
(adj): trống rỗng
The café was empty.
1. Quán cà phê vắng tanh
empty

24.

meaningful

/ˈmiːnɪŋfl/
(adj): ý nghĩa
Although their business was different, it was meaningful to the environment.
1. Mặc dù công việc kinh doanh của họ khác nhau, nhưng nó rất có ý nghĩa đối với môi trường .

25.

recycle

/ˌriːˈsaɪkl/
(adj): tái chế
The writer liked the café with recycled decorations.
1. Nhà văn thích quán cà phê có đồ trang trí tái chế.
recycle

III. LANGUAGE FOCUS

26.

tyre

/ˈtaɪə(r)/
(n): vỏ xe
They make decorations from tyres and bottles.
1. Họ làm đồ trang trí từ lốp xe và chai lọ
tyre

27.

happen

/ˈhæpən/
(v): xảy ra
Where did the event happen?
1. Sự kiện xảy ra ở đâu?

28.

take a photo

/teɪk ðə ˈsɛlfi /
(phr.v): chụp ảnh
One of the bravest monkeys were playing with the camera, and it took a photo.
1. Một trong những con khỉ dũng cảm nhất đang nghịch máy ảnh và nó đã chụp được một bức ảnh
take a photo

29.

take the selfie

/teɪk ðə ˈsɛlfi/
(phr.v): chụp ảnh tự sướng
The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a classic was this photo: the monkey 5 was smiling when he took the selfie.
1. Chú khỉ đã chụp hơn 100 bức ảnh vào ngày hôm đó, nhưng bức ảnh đã trở thành kinh điển là bức ảnh này: chú khỉ 5 đang mỉm cười khi nó chụp ảnh tự sướng.
take the selfie

30.

T-shirt

/ti-ʃɜːt/
(n): áo thun
What was the girl in blue T-shirt doing?
1. Cô gái mặc áo phông xanh đang làm gì vậy?
T-shirt

IV. VOCABULARY AND LISTENING

31.

rude

/ruːd/
(adj): thô lỗ
Remember, it’s rude to take photos of people you don’t know.
1. Hãy nhớ rằng thật thô lỗ nếu chụp ảnh những người bạn không biết
rude

32.

politely

/pəˈlaɪtli/
(adv): lịch sự
Most people will  happily say yes if you ask  politely for permission.
1. Hầu hết mọi người sẽ vui vẻ nói có nếu bạn xin phép một cách lịch sự
politely

33.

patient

/ˈpeɪʃnt/
(adj): kiên nhẫn
It isn’t  easy to photograph wild animals because they are  slow . You need to be very patient.
1. Không dễ để chụp ảnh động vật hoang dã vì chúng chậm chạp. Bạn cần phải rất kiên nhẫn
patient

34.

creatively

/kriˈeɪtɪvli/
(adv): sáng tạo
Holiday photos are often bad , so if you want to take a good photo, think creatively and choose unusual angles.
1. Những bức ảnh ngày lễ thường rất xấu, vì vậy nếu bạn muốn chụp một bức ảnh đẹp, hãy suy nghĩ sáng tạo và chọn những góc khác thường.
creatively

35.

squirrel

/ˈskwɪrəl/
(n): con sóc
I was photographing flowers when I saw this squirrel.
1. Tôi đang chụp ảnh những bông hoa khi tôi nhìn thấy con sóc này.
squirrel

36.

ski

/skiː/
(v): trượt tuyết
Was the photographer skiing?
1. Có phải nhiếp ảnh gia đang trượt tuyết?
ski

37.

swim

/swɪm/
(v): bơi
I can swim fast.
1. Tôi có thể bơi nhanh.
swim

38.

ride a horse

/raɪd/ /ə/ /hɔːs/
(phr.v): cưỡi ngựa
Were the men riding horses?
1. Có phải những người đàn ông đang cưỡi ngựa?
ride a horse

39.

nut

/nʌt/
(n): quả hạch
Was the squirrel eating nuts ?
1. Con sóc có ăn quả hạch không?
nut

40.

Egypt

/ˈiːʤɪpt/
(n): Ai Cập
We saw the Pyramids while we were visiting Egypt.
1. Chúng tôi đã nhìn thấy các Kim tự tháp trong khi chúng tôi đến thăm Ai Cập.
Egypt

41.

travel across

/ˈtrævl əˈkrɒs/
(phr.v): đi khắp nơi
We took photos of elephants while we were traveling across Đắk Lắk.
1. Chúng tôi đã chụp những bức ảnh về những chú voi khi chúng tôi đang đi du lịch khắp Đắk Lắk.

V. SPEAKING

42.

be pleased with

/ biː pliːzd wɪð/
(phr.v): hài lòng với
I’m pleased with it.
1. Tôi hài lòng với nó.
be pleased with

43.

take part in

/teɪk pɑːt ɪn/
(phr.v): tham gia
Did he take part in the race?
1. Anh ấy có tham gia cuộc đua không?
take part in

44.

impressed

/ɪmˈprest/
(adj): ấn tượng
Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!
1. Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng!
impressed

45.

fall off

/ fɔːl ɒf/
(phr.v): ngã xuống, rơi xuống
Attendance at my lectures has fallen off considerably.
1. Việc tham dự các bài giảng của tôi đã giảm đi đáng kể.
fall off

46.

ride a bike

/raɪd/ /ə/ /baɪk/
(phr.v): đi xe đạp
He doesn’t even ride a bike.
1. Anh ấy thậm chí không đi xe đạp.
ride a bike

VI. WRITING

47.

rescue

/ˈreskjuː/
(n): giải cứu
It was an amazing rescue and I was lucky to see it.
1. Đó là một cuộc giải cứu đáng kinh ngạc và tôi đã may mắn được chứng kiến.
rescue

48.

bulldozer

/ˈbʊldəʊzə(r)/
(n): xe ủi đất
We were driving slowly when we saw a bulldozer.
1. Chúng tôi đang lái xe chậm lại khi nhìn thấy một chiếc xe ủi đất.
bulldozer

49.

hole

/həʊl/
(n): hố
It was in a mud hole and it couldn’t get out.
1. Nó nằm trong một hố bùn và không thể thoát ra ngoài.
hole

50.

climb out

/klaɪm aʊt/
(phr.v): leo ra ngoài
As soon as it was possible, the elephant climbed out.
1. Ngay khi có thể, con voi đã leo ra ngoài.

51.

walk away

/wɔːk əˈweɪ/
(phr.v): bỏ đi
After a few minutes, it walked away.
1. Sau một vài phút, nó bỏ đi.

52.

alive

/əˈlaɪv/
(adj): còn sống
The elephant was very lucky to be alive after twelve hours in the hole.
1. Chú voi rất may mắn còn sống sau mười hai giờ ở trong hố.

53.

forest

/ˈfɒrɪst/
(n): rừng
I saw a bear while I was walking in the forest.
1. Tôi nhìn thấy một con gấu khi tôi đang đi dạo trong rừng.
forest

54.

break

/biːk/
(v): phá vỡ
A bulldozer was breaking the sides of the hole.
1. Một chiếc máy ủi đang phá vỡ hai bên của cái hố.
break

VII. CULTURE

55.

animation technique

/ænɪˈmeɪʃ(ə)n tɛkˈniːk/
(n): kỹ thuật hoạt hình
I can talk about animation techniques.
1. Tôi có thể nói về kỹ thuật hoạt hình

56.

zoopraxiscope

/zuː ˈpræksɪs skəʊp/
(n): kính zoopraxiscope
What did the zoopraxiscope do?
1. Chiếc kính zoopraxiscope đã làm gì?
zoopraxiscope

57.

cinematograph

/sɪnəˈmætəgrɑːf/
(n): phim điện ảnh
When did the Lumière brothers make the cinematograph?
1. Anh em nhà Lumière làm phim điện ảnh khi nào?
cinematograph

58.

cartoon

/kɑːˈtuːn/
(n): phim hoạt hình
Which studio made the first cartoon with sound?
1. Hãng phim nào đã làm phim hoạt hình đầu tiên có âm thanh?
cartoon

59.

film-maker

/ˈfɪlm meɪkə(r)/
(n): nhà làm phim
When did film-makers start using computers for special effects?
1. Các nhà làm phim bắt đầu sử dụng máy tính cho các hiệu ứng đặc biệt khi nào?
film-maker

60.

blockbuster

/ˈblɒkbʌstə(r)/
(n): bom tấn
Was it a blockbuster?
1. Nó có phải là bom tấn không?

61.

cell

/sel/
(n): ô
Artists drew the pictures onto transparent pieces of plastic, or cells.
1. Các nghệ sĩ đã vẽ những bức tranh thành những mảnh nhựa trong suốt hoặc những ô.

62.

background

/ˈbækɡraʊnd/
(n): nền
The film-makers put the cels on painted backgrounds and photographed them one at a time.
1. Các nhà làm phim đặt các tế bào trên nền sơn và chụp ảnh chúng lần lượt.

63.

character

/ˈkærəktə(r)/
(n): nhân vật
In 1928, Disney studios introduced the character of Mickey Mouse in the first cartoon with sound, Steamboat Willie.
1. Năm 1928, hãng phim Disney giới thiệu nhân vật chuột Mickey trong phim hoạt hình đầu tiên có âm thanh, Steamboat Willie
character

64.

stick figures

/stɪk ˈfɪgəz/
(phr.n): hình gậy đơn giản
.At first, computers could only make simple stick figures move on films, but by the 1990s, studios used realistic computergenerated imagery (CGI) for special effects.
1. Ban đầu, máy tính chỉ có thể làm cho các hình gậy đơn giản chuyển động trên phim, nhưng đến những năm 1990, các hãng phim đã sử dụng hình ảnh thực tế do máy tính tạo ra (CGI) cho các hiệu ứng đặc biệt.
stick figures

65.

special effect

/ˈspɛʃəl ɪˈfɛkt/
(phr.n): hiệu ứng đặc biệt
At first, computers could only make simple stick figures move on films, but by the 1990s, studios used realistic computergenerated imagery (CGI) for special effects.
1. Ban đầu, máy tính chỉ có thể làm cho các hình gậy đơn giản chuyển động trên phim, nhưng đến những năm 1990, các hãng phim đã sử dụng hình ảnh thực tế do máy tính tạo ra (CGI) cho các hiệu ứng đặc biệt.

>> Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success