[Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 11 Cánh diều] Trắc nghiệm Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Vật lí 11 Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 3: Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện - Vật lí 11 Cánh diều - Môn Vật lí Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 11 Cánh diều Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

  • A.
    0,3 A.                     
  • B.
    0,25 A.                   
  • C.
    0,5 A.                     
  • D.
    3 A.
Câu 2 :

Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch

  • A.
    tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
  • B.
    tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
  • C.
    tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
  • D.
    tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 3 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Suất điện động E = 28V, điện trở trong r = 2Ω, R = 5Ω. Độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch chính là

  • A.
    2 A
  • B.
    3 A
  • C.
    4 A
  • D.
    5 A.
Câu 4 :

. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 6 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là

  • A.
    1,5 mJ
  • B.
    6 mJ
  • C.
    24 J
  • D.
    4 J.
Câu 5 :

. Công của nguồn điện là

  • A.
    lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1 s.
  • B.
    công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
  • C.
    công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1 s.
  • D.
    công của dòng điện khi dịch chuyển một điện tích dương trong mạch kín.
Câu 6 :

. Hai điện cực trong pin điện hóa gồm

  • A.
    hai vật dẫn điện khác bản chất
  • B.
    hai vật dẫn điện cùng bản chất
  • C.
    hai vật cách điện cùng bản chất
  • D.
    một vật dẫn điện, một vật cách điện.
Câu 7 :

. Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

  • A.
    I = 1,2 A
  • B.
    I = 2 A
  • C.
    I = 0,2 A
  • D.
    I = 12 A.
Câu 8 :

. Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ đã thực hiện một công là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là

  • A.
    18.10–3 C
  • B.
    2.10–3 C
  • C.
    0,5.10–3 C
  • D.
    1,8.10–3 C.
Câu 9 :

Một bàn là khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút, biết giá tiền điện là 2500 đ/(kWh) là.

  • A.
    165000 đ
  • B.
    16500 đ
  • C.
    41250 đ
  • D.
    14250 đ
Câu 10 :

 Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 10 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là

  • A.
    10 phút
  • B.
    7 phút
  • C.
    10 s
  • D.
    1 h.
Câu 11 :

 Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là

  • A.
    48 kJ
  • B.
    24 J
  • C.
    24000 kJ
  • D.
    400 J.
Câu 12 :

. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là

  • A.
    5,22 A
  • B.
     \(\frac{5}{{22}}\) A
  • C.
     \(\frac{5}{{11}}\) A
  • D.
    1,21 A.
Câu 13 :

. Công suất định mức của các dụng cụ điện là

  • A.
    công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • B.
    công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • C.
    công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
  • D.
    công suất trung bình của dụng cụ đó.
Câu 14 :

 Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là

  • A.
    10 W
  • B.
    5 W
  • C.
    40 W
  • D.
    80 W.
Câu 15 :

Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 120V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

  • A.
    2 bóng
  • B.
    10 bóng
  • C.
    20 bóng
  • D.
    40 bóng.
Câu 16 :

 Một bếp điện có ghi 220V - 1500 W. Điện năng tiêu thụ khi sử dụng bếp trong thời gian 30 phút là

  • A.
    22.106 J
  • B.
    1500 kJ
  • C.
    750 kJ
  • D.
    2,7.10J.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

  • A.
    0,3 A.                     
  • B.
    0,25 A.                   
  • C.
    0,5 A.                     
  • D.
    3 A.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch \(I = \frac{E}{{r + R}} = \frac{{1,5}}{{0,5 + 4,5}} = 0,3A\)

Đáp án A

Câu 2 :

Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch

  • A.
    tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
  • B.
    tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
  • C.
    tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
  • D.
    tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch là \(I = \frac{E}{{r + R}}\), vậy cường độ dòng điện trong toàn mạch tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.

Đáp án D

Câu 3 :

Cho mạch điện như hình vẽ.

Suất điện động E = 28V, điện trở trong r = 2Ω, R = 5Ω. Độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch chính là

  • A.
    2 A
  • B.
    3 A
  • C.
    4 A
  • D.
    5 A.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch: 

\(I = \frac{E}{{r + R}} = \frac{{28}}{{2 + 5}} = 4A\)

Đáp án C.

Câu 4 :

. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 6 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là

  • A.
    1,5 mJ
  • B.
    6 mJ
  • C.
    24 J
  • D.
    4 J.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức xác định suất điện động của nguồn

\(E = \frac{A}{q} \Rightarrow A = E.q = {4.6.10^{ - 3}} = {24.10^{ - 3}}J\)

Đáp án C

Câu 5 :

. Công của nguồn điện là

  • A.
    lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1 s.
  • B.
    công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
  • C.
    công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1 s.
  • D.
    công của dòng điện khi dịch chuyển một điện tích dương trong mạch kín.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Công của nguồn điện là công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.

Đáp án B.

Câu 6 :

. Hai điện cực trong pin điện hóa gồm

  • A.
    hai vật dẫn điện khác bản chất
  • B.
    hai vật dẫn điện cùng bản chất
  • C.
    hai vật cách điện cùng bản chất
  • D.
    một vật dẫn điện, một vật cách điện.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Hai điện cực trong pin điện hóa là hai vật dẫn điện có bản chất hóa học khác nhau.

Ví dụ như pin Volta có một cực bằng kẽm, một cực bằng đồng.

Đáp án A.

Câu 7 :

. Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

  • A.
    I = 1,2 A
  • B.
    I = 2 A
  • C.
    I = 0,2 A
  • D.
    I = 12 A.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có

A = E.q = E.I.∆t ⇒ \(I = \frac{A}{{E.\Delta t}} = \frac{{720}}{{12.5.60}} = 0,2A\)

Đáp án C.

Câu 8 :

. Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ đã thực hiện một công là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là

  • A.
    18.10–3 C
  • B.
    2.10–3 C
  • C.
    0,5.10–3 C
  • D.
    1,8.10–3 C.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức 

\(E = \frac{A}{q} \Rightarrow q = \frac{A}{E} = \frac{{{{6.10}^{ - 3}}}}{3} = {2.10^{ - 3}}C\)

Đáp án B.

Câu 9 :

Một bàn là khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút, biết giá tiền điện là 2500 đ/(kWh) là.

  • A.
    165000 đ
  • B.
    16500 đ
  • C.
    41250 đ
  • D.
    14250 đ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đổi 30 phút = 0,5h

Điện năng tiêu thụ khi sử dụng bàn là này trong 30 ngày là

A = U.I.t = 220.5.(0,5.30) = 16500 Wh = 16,5 kWh

Số tiền điện phải trả là M = 16,5.2500 = 41250 đ

Đáp án C

Câu 10 :

 Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 10 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là

  • A.
    10 phút
  • B.
    7 phút
  • C.
    10 s
  • D.
    1 h.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng 1 kg nước thêm 10C là:

Q = mc∆t = 1.4200.1 = 4200 J

Thời gian cần để điện trở 10 Ω tỏa ra nhiệt lượng trên là

\(t = \frac{Q}{{{I^2}R}} = \frac{{4200}}{{{1^2}.10}} = 420s = 7\)phút

Đáp án B

Câu 11 :

 Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là

  • A.
    48 kJ
  • B.
    24 J
  • C.
    24000 kJ
  • D.
    400 J.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức định luật Jun – Len xơ

Q = I2.R.t = 22.100.(2.60) = 48000 J= 48 kJ

Đáp án A.

Câu 12 :

. Một bóng đèn có công suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là

  • A.
    5,22 A
  • B.
     \(\frac{5}{{22}}\) A
  • C.
     \(\frac{5}{{11}}\) A
  • D.
    1,21 A.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức P=UI⇒\[I = \frac{P}{U} = \frac{{100}}{{320}} = \frac{5}{{11}}A\]

Đáp án C

Câu 13 :

. Công suất định mức của các dụng cụ điện là

  • A.
    công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • B.
    công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • C.
    công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
  • D.
    công suất trung bình của dụng cụ đó.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Công suất định mức là công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.

Đáp án C.

Câu 14 :

 Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là

  • A.
    10 W
  • B.
    5 W
  • C.
    40 W
  • D.
    80 W.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Từ định luật Ôm \(I = \frac{U}{R}\)

Áp dụng công thức P=U.I

Khi R = R1 = 100 Ω thì \[{P_1} = U.{I_1} = \frac{{{U^2}}}{{{R_1}}} = \frac{{{U^2}}}{{100}} = 20W\]

=> U2 = 100.20 = 2000

Khi R = R2 = 50 Ω thì \[{P_2} = U.{I_2} = \frac{{{U^2}}}{{{R_2}}} = \frac{{{U^2}}}{{50}} = \frac{{2000}}{{50}} = 40W\]

Đáp án C

Câu 15 :

Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 120V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

  • A.
    2 bóng
  • B.
    10 bóng
  • C.
    20 bóng
  • D.
    40 bóng.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Để các đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế trên hai đầu mỗi đèn là 12 V

Vậy cần mắc nối tiếp N đèn sao cho hiệu điện thế hai đầu mạch là 120 V, U trên mỗi đèn là 12 V. Ta có N = 120 : 12 = 10 bóng đèn.

Đáp án B.

Câu 16 :

 Một bếp điện có ghi 220V - 1500 W. Điện năng tiêu thụ khi sử dụng bếp trong thời gian 30 phút là

  • A.
    22.106 J
  • B.
    1500 kJ
  • C.
    750 kJ
  • D.
    2,7.10J.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đổi 30 phút = 1800 s

Áp dụng công thức 

A=P.t=1500.1800=2700000 J=2,7.106J

Đáp án D

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm