[Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 10 Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa 10 bài 16 cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Hóa 10 bài 16 cánh diều có đáp án - Môn Hóa học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Hóa Lớp 10 Cánh diều Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Ý nào trong các ý sau đây là đúng?

A.

Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.

B.

Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng.

C.

Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.

D.

Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.

Câu 2 :

 Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?

A.

Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.

B.

Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.

C.

Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.

D.

Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.

Câu 3 :

Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?

A.

Độ tăng khối lượng sản phẩm.

B.

Tốc độ phản ứng.

C.

Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứng

D.

Thể tích chất tham gia phản ứng.

Câu 4 :

Đại lượng đặc trưng cho đô biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là

A.

tốc độ phản ứng.

B.

cân bằng hoá học.

C.

tốc độ tức thời.

D.

quá trình hoá học.

Câu 5 :

Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng ?

A.

Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa khí oxi.

B.

Quạt bếp than đang cháy.

C.

Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl.

D.

Dùng dung dịch loãng các chất tham gia phản ứng.

Câu 6 :

Trong các câu sau, câu nào sai ?

A.

Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.

B.

Nước giải khát được nén CO2 và ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn.

C.

Thực phẩm được bảo đảm ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

D.

Thực phẩm nấu trong nồi áp suất là để có nhiệt độ cao hơn 100°C.

Câu 7 :

 Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng ?

A.

Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

B.

Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

C.

Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm

D.

Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 8 :

Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì

A.

khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.

B.

khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.

C.

khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.

D.

áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 9 :

Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch \(H_4SO_4\) 4M ở nhiệt độ thường (25°C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không thay đổi ?

A.

Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.

B.

Thay dung dịch \(H_2SO_4\) 4M bằng dung dịch \(H_2SO_4\) 2M.

C.

Thực hiện phản ứng ở 50°C.

D.

Dùng thể tích dung dịch \(H_2SO_4\) 4M gấp đôi ban đầu.

Câu 10 :

Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?

A.

Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng

B.

Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng

C.

Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng

D.

Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Ý nào trong các ý sau đây là đúng?

A.

Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.

B.

Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng.

C.

Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.

D.

Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng.

Câu 2 :

 Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?

A.

Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.

B.

Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.

C.

Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.

D.

Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trong phòng thí nghiệm, người ta nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. 

Câu 3 :

Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?

A.

Độ tăng khối lượng sản phẩm.

B.

Tốc độ phản ứng.

C.

Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứng

D.

Thể tích chất tham gia phản ứng.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng tốc độ phản ứng.

Câu 4 :

Đại lượng đặc trưng cho đô biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là

A.

tốc độ phản ứng.

B.

cân bằng hoá học.

C.

tốc độ tức thời.

D.

quá trình hoá học.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đại lượng đặc trưng cho đô biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là tốc độ phản ứng.

Câu 5 :

Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng ?

A.

Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa khí oxi.

B.

Quạt bếp than đang cháy.

C.

Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl.

D.

Dùng dung dịch loãng các chất tham gia phản ứng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

D đúng vì nồng độ thấp làm giảm tốc độ phản ứng

Câu 6 :

Trong các câu sau, câu nào sai ?

A.

Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.

B.

Nước giải khát được nén CO2 và ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn.

C.

Thực phẩm được bảo đảm ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

D.

Thực phẩm nấu trong nồi áp suất là để có nhiệt độ cao hơn 100°C.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A sai vì càng lên cao không khí càng loãng, nhiên liệu cháy chậm hơn

Câu 7 :

 Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng ?

A.

Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

B.

Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

C.

Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm

D.

Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

Câu 8 :

Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì

A.

khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.

B.

khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.

C.

khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.

D.

áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.

Câu 9 :

Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch \(H_4SO_4\) 4M ở nhiệt độ thường (25°C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không thay đổi ?

A.

Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.

B.

Thay dung dịch \(H_2SO_4\) 4M bằng dung dịch \(H_2SO_4\) 2M.

C.

Thực hiện phản ứng ở 50°C.

D.

Dùng thể tích dung dịch \(H_2SO_4\) 4M gấp đôi ban đầu.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

D sai vì tăng thể tích sẽ làm tăng số mol của \(H_2SO_4\) nên không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 10 :

Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?

A.

Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng

B.

Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng

C.

Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng

D.

Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chất xúc tác là chất thêm vào phản ứng, giúp cho quá trình phản ứng giữa các chất diễn ra nhanh hơn bình thường nhưng không bị hao mòn trong phản ứng

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm