[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World] Trắc nghiệm Ngữ âm Phụ âm kép Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Ngữ âm Phụ âm kép Tiếng Anh 10 iLearn Smart World - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

     routine                

  • B.

    line              

  • C.

    combine           

  • D.

    dine

Câu 2
  • A.

    heat                

  • B.

    repeat             

  • C.

     heart               

  • D.

    eating

Câu 3
  • A.

     plough            

  • B.

    house              

  • C.

     compound        

  • D.

    touch

Câu 4
  • A.

     little              

  • B.

     lighten           

  • C.

    liable              

  • D.

    climb

Câu 5
  • A.

    . worked            

  • B.

    pumped           

  • C.

    watched          

  • D.

    contented

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 6
  • A.

    serious           

  • B.

    frightening

  • C.

    interesting      

  • D.

    contented

Câu 7
  • A.

    travel             

  • B.

    begin             

  • C.

    forget              

  • D.

     announce

Câu 8
  • A.

    timetable      

  • B.

    conclusion      

  • C.

     passenger       

  • D.

    bicycle

Câu 9
  • A.

     water            

  • B.

    peasant           

  • C.

     farming          

  • D.

     alarm

Câu 10
  • A.

    another          

  • B.

     tobacco          

  • C.

    buffalo            

  • D.

    occasion

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 11
  • A.

     passage            

  • B.

    message         

  • C.

    page               

  • D.

    luggage

Câu 12
  • A.

     wonderful       

  • B.

     month            

  • C.

    tone                

  • D.

    none

Câu 13
  • A.

     cooked           

  • B.

    accomplished  

  • C.

     hissed             

  • D.

    gained

Câu 14
  • A.

    name               

  • B.

    father            

  • C.

     party              

  • D.

     army

Câu 15
  • A.

     pause               

  • B.

     laugh             

  • C.

    clause             

  • D.

    cause

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 16
  • A.

     conversation   

  • B.

    entertainment

  • C.

     appropriate      

  • D.

    information

Câu 17
  • A.

     holiday           

  • B.

    importance      

  • C.

    profession        

  • D.

     tomorrow

Câu 18
  • A.

    answer           

  • B.

    complain        

  • C.

     listen             

  • D.

     travel

Câu 19
  • A.

    apology          

  • B.

    geography      

  • C.

    experience

  • D.

    preparation

Câu 20
  • A.

     enjoy              

  • B.

    suffer             

  • C.

     study              

  • D.

    differ

Lời giải và đáp án

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

     routine                

  • B.

    line              

  • C.

    combine           

  • D.

    dine

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /iː/ và /aɪ/

Lời giải chi tiết :

routine /ruːˈtiːn/                                  

line /laɪn/

combine /kəmˈbaɪn/                            

dine /daɪn/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/

Câu 2
  • A.

    heat                

  • B.

    repeat             

  • C.

     heart               

  • D.

    eating

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɑː / và  /iː/

Lời giải chi tiết :

heat /ht/                                               

repeat /rɪˈpt/

heart /hɑːt/                                            

eating /ˈtɪŋ/

Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/

Câu 3
  • A.

     plough            

  • B.

    house              

  • C.

     compound        

  • D.

    touch

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ʌ/ & /aʊ/

Lời giải chi tiết :

plough /plaʊ/                                        

house /haʊs/

compound /ˈkɒmpaʊnd/                       

touch /tʌtʃ/

Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/

Câu 4
  • A.

     little              

  • B.

     lighten           

  • C.

    liable              

  • D.

    climb

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɪ/ & /aɪ/

Lời giải chi tiết :

little /ˈlɪtl/                                             

lighten /ˈlaɪtn/

liable /ˈlaɪəbl/                                       

climb /klaɪm/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 5
  • A.

    . worked            

  • B.

    pumped           

  • C.

    watched          

  • D.

    contented

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

worked /wɜːkt/                                      

pumped /pʌmpt/

watched /wɒtʃt/                                     

contented /kənˈtentɪd/

=> Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 6
  • A.

    serious           

  • B.

    frightening

  • C.

    interesting      

  • D.

    contented

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở nên.

Lời giải chi tiết :

serious /ˈsɪəriəs/                                     

frightening /ˈfraɪtnɪŋ/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/                             

contented /kənˈtentɪd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 7
  • A.

    travel             

  • B.

    begin             

  • C.

    forget              

  • D.

     announce

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

travel /ˈtrævl/                                        

begin /bɪˈɡɪn/

forget /fəˈɡet/                                         

announce /əˈnaʊns/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 8
  • A.

    timetable      

  • B.

    conclusion      

  • C.

     passenger       

  • D.

    bicycle

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

timetable /ˈtaɪmteɪbl/                               

conclusion /kənˈkluːʒn/

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/                         

bicycle /ˈbaɪsɪkl/    

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

 
 
 
 
Câu 9
  • A.

     water            

  • B.

    peasant           

  • C.

     farming          

  • D.

     alarm

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

water /ˈwɔːtə(r)/

peasant /ˈpeznt/

farming /ˈfɑːmɪŋ/

alarm /əˈlɑːm/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 10
  • A.

    another          

  • B.

     tobacco          

  • C.

    buffalo            

  • D.

    occasion

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

another /əˈnʌðə(r)/

tobacco /təˈbækəʊ/

buffalo /ˈbʌfələʊ/ 

occasion /əˈkeɪʒn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 11
  • A.

     passage            

  • B.

    message         

  • C.

    page               

  • D.

    luggage

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /e/, /ɪ/

Lời giải chi tiết :

passage /ˈpæsɪdʒ/                                    

message /ˈmesɪdʒ/

page /peɪdʒ/                                             

luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ 

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /e/, còn lại là /ɪ/

Câu 12
  • A.

     wonderful       

  • B.

     month            

  • C.

    tone                

  • D.

    none

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /əʊ/, /ʌ/

Lời giải chi tiết :

wonderful /ˈwʌndəfl/                              

month /mʌnθ/

tone /təʊn/                                                

none /nʌn/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/

Câu 13
  • A.

     cooked           

  • B.

    accomplished  

  • C.

     hissed             

  • D.

    gained

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /d/, /t/

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/khi trước đó là các âm /t/, /d/

- /t/ khi trước đó là các âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/,...

- /d/ các âm còn lại

cooked /kʊkt/                                          

 accomplished /əˈkʌmplɪʃt/        

 hissed /hɪst/                                             

 gained /ɡeɪnd/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /d/, còn lại là /t/

Câu 14
  • A.

    name               

  • B.

    father            

  • C.

     party              

  • D.

     army

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /eɪ/, /ɑː/

Lời giải chi tiết :

name /neɪm/                                            

father /ˈfɑːðə(r)/

party /ˈpɑːti/                                           

 army /ˈɑːmi/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /ɑː/

Câu 15
  • A.

     pause               

  • B.

     laugh             

  • C.

    clause             

  • D.

    cause

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɑː/, /ɔː/

Lời giải chi tiết :

pause /pɔːz/                                            

laugh /lɑːf/

clause /klɔːz/                                           

 cause /kɔːz/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /ɔː/

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 16
  • A.

     conversation   

  • B.

    entertainment

  • C.

     appropriate      

  • D.

    information

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên.

Lời giải chi tiết :

conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/                                         

entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

appropriate /əˈprəʊpriət/                                    

information /ɪnfəˈmeɪʃn/  

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3

Câu 17
  • A.

     holiday           

  • B.

    importance      

  • C.

    profession        

  • D.

     tomorrow

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

holiday /ˈhɒlədeɪ/                                  

importance /ɪmˈpɔːtns/

profession /prəˈfeʃn/                              

tomorrow /təˈmɒrəʊ/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 18
  • A.

    answer           

  • B.

    complain        

  • C.

     listen             

  • D.

     travel

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

answer /ˈɑːnsə(r)/                                 

 complain /kəmˈpleɪn/

listen /ˈlɪsn/                                            

travel /ˈtrævl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 19
  • A.

    apology          

  • B.

    geography      

  • C.

    experience

  • D.

    preparation

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

apology /əˈpɒlədʒi/                                 

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

experience /ɪkˈspɪəriəns/                         

 preparation /ˌprepəˈreɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 20
  • A.

     enjoy              

  • B.

    suffer             

  • C.

     study              

  • D.

    differ

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có  âm tiết

Lời giải chi tiết :

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                       

suffer /ˈsʌfə(r)/

study /ˈstʌdi/                                        

 differ /ˈdɪfə(r)/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm