[Bài tập trắc nghiệm Sinh Lớp 10 Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh 10 bài 17 cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Sinh 10 bài 17 cánh diều có đáp án - Môn Sinh học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Sinh Lớp 10 Cánh diều Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Vi sinh vật được chia thành các nhóm:

A.

Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực

B.

Vi khuẩn, nấm, và tảo

C.

Sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào

D.

Chỉ có một nhóm vi sinh vật nhân sơ

Câu 2 :

Vi sinh vật là gì?

A.

 Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

B.

Vi sinh vật là những sinh vật đa bào có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

C.

Vi sinh vật là những sinh vật có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

D.

Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ bé, có thể quan sát được bằng mắt thường..

Câu 3 :

Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau là đặc trưng chung của vi sinh vật:

1) Tốc độ trao đổi chất nhanh

2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn thực vật và động vật

3) Cấu tạo cơ thể phức tạp

4) Tốc độ trao đổi chất chậm

A.

3

B.

2

C.

1

D.

4

Câu 4 :

Hình thức dinh dưỡng chủ yếu của vi khuẩn lam là:

A.

Hóa dị dưỡng

B.

Quang dị dưỡng

C.

Hóa tự dưỡng

D.

Quang tự dưỡng

Câu 5 :

Vi sinh vật có phạm vi phân bố rộng hơn rất nhiều so với những nhóm sinh vật khác nhờ đặc điểm nào?

A.

Vì có kiểu dinh dưỡng đặc trưng là quang tự dưỡng, trao đổi chất nhanh, quá trình sinh trưởng và sinh sản nhanh, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

B.

Vì có đa dạng kiểu dinh dưỡng, trao đổi chất nhanh, quá trình sinh trưởng và sinh sản chậm, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

C.

 Vì có đa dạng kiểu dinh dưỡng, trao đổi chất nhanh, quá trình sinh trưởng và sinh sản nhanh, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

D.

Vì có đa dạng kiểu dinh dưỡng, trao đổi chất chậm, quá trình sinh trưởng và sinh sản nhanh, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

Câu 6 :

Khuẩn lạc là gì?

A.

Khuẩn lạc một tế bào lớn được nuôi trên môi trường thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.

B.

Khuẩn lạc là tập hợp các tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu trên môi trường thạch và không thể quan sát được bằng mắt thường.

C.

Khuẩn lạc là tập hợp các tế bào được sinh ra từ nhiều tế bào khác nhau ban đầu trên môi trường thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.

D.

Khuẩn lạc là tập hợp các tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu trên môi trường thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.

Câu 7 :

Các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật bao gồm:

A.

Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡng.

B.

Hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng.

C.

Quang tự dưỡng, quang dị dưỡng.

D.

Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng,hóa dị dưỡng.

Câu 8 :

Những đại diện nào sau đây sử dụng hình thức dinh dưỡng hóa tự dưỡng:

1) Vi khuẩn Nitrat hóa

2) Nấm men

3) Vi khuẩn lam

4) Trùng roi

5) Vi khuẩn oxy hóa hydrogen

A.

3

B.

5

C.

2

D.

4

Câu 9 :

Loài nào sau đây không phải vi sinh vật?

A.

Vi khuẩn lam

B.

Tảo đơn bào

C.

Nấm rơm

D.

Trùng biến hình

Câu 10 :

Khi nói về vi sinh vật, đặc điểm nào sau đây là không đúng

A.

Có kích thước nhỏ

B.

Phần lớn có cấu tạo đơn bào

C.

Đều có khả năng tự dưỡng

D.

Sinh trưởng nhanh

Câu 11 :

Vi khuẩn lam được xếp vào nhóm nào sau đây?

A.

Quang dị dưỡng

B.

Hóa tự dưỡng

C.

Quang tự dưỡng

D.

Hóa dị dưỡng

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Vi sinh vật được chia thành các nhóm:

A.

Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực

B.

Vi khuẩn, nấm, và tảo

C.

Sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào

D.

Chỉ có một nhóm vi sinh vật nhân sơ

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

   

Câu 2 :

Vi sinh vật là gì?

A.

 Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

B.

Vi sinh vật là những sinh vật đa bào có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

C.

Vi sinh vật là những sinh vật có kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

D.

Vi sinh vật là những sinh vật đơn bào có kích thước nhỏ bé, có thể quan sát được bằng mắt thường..

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

    

Câu 3 :

Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau là đặc trưng chung của vi sinh vật:

1) Tốc độ trao đổi chất nhanh

2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn thực vật và động vật

3) Cấu tạo cơ thể phức tạp

4) Tốc độ trao đổi chất chậm

A.

3

B.

2

C.

1

D.

4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

     

Ý đúng là ý (1) và (2)

Câu 4 :

Hình thức dinh dưỡng chủ yếu của vi khuẩn lam là:

A.

Hóa dị dưỡng

B.

Quang dị dưỡng

C.

Hóa tự dưỡng

D.

Quang tự dưỡng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

   

Câu 5 :

Vi sinh vật có phạm vi phân bố rộng hơn rất nhiều so với những nhóm sinh vật khác nhờ đặc điểm nào?

A.

Vì có kiểu dinh dưỡng đặc trưng là quang tự dưỡng, trao đổi chất nhanh, quá trình sinh trưởng và sinh sản nhanh, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

B.

Vì có đa dạng kiểu dinh dưỡng, trao đổi chất nhanh, quá trình sinh trưởng và sinh sản chậm, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

C.

 Vì có đa dạng kiểu dinh dưỡng, trao đổi chất nhanh, quá trình sinh trưởng và sinh sản nhanh, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

D.

Vì có đa dạng kiểu dinh dưỡng, trao đổi chất chậm, quá trình sinh trưởng và sinh sản nhanh, vi khuẩn có thể dễ dàng thích nghi với các điều kiện môi trường ngoài tự nhiên.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

   

Câu 6 :

Khuẩn lạc là gì?

A.

Khuẩn lạc một tế bào lớn được nuôi trên môi trường thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.

B.

Khuẩn lạc là tập hợp các tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu trên môi trường thạch và không thể quan sát được bằng mắt thường.

C.

Khuẩn lạc là tập hợp các tế bào được sinh ra từ nhiều tế bào khác nhau ban đầu trên môi trường thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.

D.

Khuẩn lạc là tập hợp các tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu trên môi trường thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

    

Câu 7 :

Các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật bao gồm:

A.

Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡng.

B.

Hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng.

C.

Quang tự dưỡng, quang dị dưỡng.

D.

Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng,hóa dị dưỡng.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

    

Câu 8 :

Những đại diện nào sau đây sử dụng hình thức dinh dưỡng hóa tự dưỡng:

1) Vi khuẩn Nitrat hóa

2) Nấm men

3) Vi khuẩn lam

4) Trùng roi

5) Vi khuẩn oxy hóa hydrogen

A.

3

B.

5

C.

2

D.

4

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ý đúng là ý (1) và (5)

Câu 9 :

Loài nào sau đây không phải vi sinh vật?

A.

Vi khuẩn lam

B.

Tảo đơn bào

C.

Nấm rơm

D.

Trùng biến hình

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

- Vi sinh vật là những sinh vật vô cùng nhỏ bé, ta chỉ có thể quan sát chúng dưới kính hiển vi.

- Vi sinh vật bao gồm các loại vi khuẩn, tảo đơn bào, các loại động vật nguyên sinh,… 

- Nấm rơm có kích thước lớn, có thể quan sát được bằng mắt thường nên không phải vi sinh vật

Câu 10 :

Khi nói về vi sinh vật, đặc điểm nào sau đây là không đúng

A.

Có kích thước nhỏ

B.

Phần lớn có cấu tạo đơn bào

C.

Đều có khả năng tự dưỡng

D.

Sinh trưởng nhanh

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

- Các đặc điểm chính của vi sinh vật bao gồm: Có kích thước nhỏ; Phần lớn có cấu tạo đơn bào; Sinh trưởng nhanh.

Câu 11 :

Vi khuẩn lam được xếp vào nhóm nào sau đây?

A.

Quang dị dưỡng

B.

Hóa tự dưỡng

C.

Quang tự dưỡng

D.

Hóa dị dưỡng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

    

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm