[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right On] Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on kĩ năng nghe chủ đề ngoại hình và tính cách có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on kĩ năng nghe chủ đề ngoại hình và tính cách có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right On Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Câu 2 :

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Đáp án

1.  That? Er, that’s my

, Jem.

2. That’s his girlfriend, Lucy. The

girl with the long

hair.

3. Alex and Jem are twins. They are both

. (em có thể viết 1 con số)

4. They are exactly the same! They are both

and

.

5. They’ve got

brown hair,

eyes and

ears.

Lời giải chi tiết :

*Listening script

A: Who is that boy over there, Hanah?

B: That? Er, that’s my brother, Jem.

A: Your brother?

B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.

A: Oh, right. So, you've got a brother?

B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.

A: Really? ... And ... How old is Alex?

B: Alex and Jem are twins. They are both 15.

A: 15, mmm and does Alex look like Jem?

B: They are exactly the same! They are both tall and thin. They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.

A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?

Xem Bài Dịch

A: Cậu bé đằng kia là ai vậy, Hanah?

B: Người đó à? Er, đó là em trai của tôi, Jem.

A: Em trai của bạn à?B: Ừ, và đó là bạn gái của em ấy, Lucy. Cô gái xinh đẹp với mái tóc nâu dài.A: Ồ, đúng vậy. Vậy là bạn có một người em trai à?B: Không, tôi có hai em trai, Jem và Alex.A: Thật sao? ... Và ... Alex bao nhiêu tuổi?B: Alex và Jem là anh em sinh đôi. Cả hai đều 15.A: 15 à vậy Alex có giống Jem không?B: Chúng giống hệt nhau! Chúng đều cao và gầy. Chúng có mái tóc ngắn màu nâu, mắt xanh và tai to.A: Chúng không quá lớn. Tôi nghĩ rằng chúng khá dễ thương. Còn Alex đã có bạn gái chưa?

Câu 2 :

Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai
Đáp án

Question 1. He is tall.

Đúng
Sai

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Đúng
Sai

Question 3. He has black hair.

Đúng
Sai

Question 4. He is friendly.

Đúng
Sai

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Thông tin được đưa ra theo thứ tự các câu nên làm từ câu 1 đến cuối

- Đọc qua 1 lượt những câu hỏi

- Chú ý đến những từ quan trọng (câu 1: có từ tall, câu 2: doesn’t play, câu 3: black hair, câu 4: friendly, câu 5: reading, meeting.)

- Nghe thật kĩ đoạn audio xem xem có xuất hiện những từ đó không.

Lời giải chi tiết :

Question 1. He is tall

Tạm dịch: Anh ấy cao Thông tin: I am short (tôi thấp)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

 

Question 2. He doesn’t play sports at all. 

Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ. Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.

(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)

=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)

Đáp án: False

 

Question 3. He has black hair.

Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen.  Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

 

Question 4. He is friendly.

Tạm dịch:  Anh ấy thân thiện.Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

 

Question 5. He loves reading and meeting new friends.

Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.

Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

=> Đúng với nội dung của bài (True)

Đáp án: True

Script: 

Okay,  I am short and athletic. I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. I have black hair and dark brown eyes. My friends say I am friendly and nice. I am very quiet. I do not like talking a lot. I love reading about interesting ideas and meeting new friends.

Xem Bài Dịch
Tôi thấp và khỏe mạnh. Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis. Tôi có mái tóc đen và đôi mắt nâu đen. Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến. Tôi rất trầm tính. Tôi không thích nói nhiều. Tôi thích đọc về những ý tưởng thú vị và gặp gỡ những người bạn mới.

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm