[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right On] Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on kĩ năng nghe hoạt động giải trí có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 6 right on kĩ năng nghe hoạt động giải trí có đáp án - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right On Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 : Listen and choose the best answer

1. Which sports does John play? Chọn 1 tùy chọn A. swimming B. soccer C. basketball

2. How often does John play?

Chọn 1 tùy chọn A. twice a week B. once a week C. third a week

3. Where does John go to exercise?

Chọn 1 tùy chọn A. a gym B. a stadium C. a library

4. Which instrument can Anna play?

Chọn 1 tùy chọn A. guitar B. piano C. drum

5. How often does Anna do yoga?

Chọn 1 tùy chọn A. always B. rarely C. usually
Câu 2 : Listen and tick True or False.

1. Janelle’s happy because she has more time to do what she likes.
Đúng
Sai
2. She likes reading comics.
Đúng
Sai
3. She listens to rock music when she goes to work.
Đúng
Sai
4. Janelle plays basketball on weekends.
Đúng
Sai
5. She plays basketball very well.
Đúng
Sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Listen and choose the best answer

1. Which sports does John play? Chọn 1 tùy chọn A. swimming B. soccer C. basketball

2. How often does John play?

Chọn 1 tùy chọn A. twice a week B. once a week C. third a week

3. Where does John go to exercise?

Chọn 1 tùy chọn A. a gym B. a stadium C. a library

4. Which instrument can Anna play?

Chọn 1 tùy chọn A. guitar B. piano C. drum

5. How often does Anna do yoga?

Chọn 1 tùy chọn A. always B. rarely C. usually
Đáp án
1. Which sports does John play? A. swimming B. soccer C. basketball

2. How often does John play?

A. twice a week B. once a week C. third a week

3. Where does John go to exercise?

A. a gym B. a stadium C. a library

4. Which instrument can Anna play?

A. guitar B. piano C. drum

5. How often does Anna do yoga?

A. always B. rarely C. usually
Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

1. John chơi môn thể thao nào?

A. bơi

B. bóng đá

C. bóng rổ

Thông tin:

Anna: So what do you do for fun?

John: I really like to play soccer.

Tạm dịch:

Anna: Vậy bạn làm gì để giải trí?

John: Tôi thực sự thích chơi bóng đá.

Chọn B

2. John thường chơi như thế nào?

A. hai lần một tuần

B. mỗi tuần một lần

C. thứ ba một tuần

Thông tin:

Anna: Oh nice. How often do you play?

John: I play twice a week. 

Tạm dịch:

Anna: Ồ hay quá. Bao lâu bạn chơi?

John: Tôi chơi hai lần một tuần.

Chọn A

3. John đi tập thể dục ở đâu?

A. một phòng tập thể dục

B. một sân vận động

C. một thư viện

Thông tin: Well, I often go to the gym. I really like to exercise. 

Tạm dịch: À, tôi thường đến phòng tập thể dục. Tôi thực sự thích tập thể dục.

Chọn A

4. Anna có thể chơi nhạc cụ nào?

A. ghi ta

B. piano

C. trống

Thông tin:

John: ... How about you?

Anna: I really enjoy playing piano. 

Tạm dịch:

John: ... Còn bạn thì sao?

Anna: Tôi thực sự thích chơi piano.

Chọn B

5. Anna thường tập yoga như thế nào?

A. luôn luôn

B. hiếm khi

C. thường

Thông tin: I really love doing yoga. I do yoga about three times per week.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích tập yoga. Tôi tập yoga khoảng ba lần mỗi tuần.

Chọn C

Câu 2 : Listen and tick True or False.

1. Janelle’s happy because she has more time to do what she likes.
Đúng
Sai
2. She likes reading comics.
Đúng
Sai
3. She listens to rock music when she goes to work.
Đúng
Sai
4. Janelle plays basketball on weekends.
Đúng
Sai
5. She plays basketball very well.
Đúng
Sai
Đáp án
1. Janelle’s happy because she has more time to do what she likes.
Đúng
Sai
2. She likes reading comics.
Đúng
Sai
3. She listens to rock music when she goes to work.
Đúng
Sai
4. Janelle plays basketball on weekends.
Đúng
Sai
5. She plays basketball very well.
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

 
Lời giải chi tiết :

1. Janelle’s happy because she has more time to do what she likes.

(Janelle vui vì cô ấy có nhiều thời gian hơn để làm những gì cô ấy thích.)

Thông tin: She is happy because she has more free time. She can do things she’s interested in.

(Cô ấy rất vui vì có nhiều thời gian rảnh rỗi. Cô ấy có thể làm những điều mà cô ấy thích.)

=> TRUE

2. She likes reading comics.

(Cô ấy thích đọc truyện tranh.)

Thông tin: She enjoys reading different kinds of books such as science, fiction, mystery and romance. 

(Cô thích đọc các loại sách khác nhau như khoa học, viễn tưởng, bí ẩn và lãng mạn.)

=> FALSE 

3. She listens to rock music when she goes to work.

(Cô ấy nghe nhạc rock khi cô ấy đi làm.)

Thông tin: She listens to pop music in the gym, jazz at home when she’s relaxing and rock on her way to work. 

(Cô ấy nghe nhạc pop trong phòng tập thể dục, nhạc jazz ở nhà khi thư giãn và chơi nhạc rock trên đường đi làm.)

=> TRUE

4. Janelle plays basketball on weekends.

(Janelle chơi bóng rổ vào cuối tuần.)

Thông tin: On her days off, Janelle likes to play basketball with her friends.

(Vào những ngày nghỉ, Janelle thích chơi bóng rổ với bạn bè.)

=> TRUE

5. She plays basketball very well.

(Cô ấy chơi bóng rổ rất giỏi.)

Thông tin: She is not good at basketball but she thinks it’s fun.

(Cô ấy không giỏi bóng rổ nhưng cô ấy nghĩ nó rất vui.)

=> FALSE

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm