[Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus] Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng động từ liên quan đến sự sinh tồn có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm tiếng anh 7 friends plus từ vựng động từ liên quan đến sự sinh tồn có đáp án - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Choose the best answer to complete each of the following questions.

Câu 1

Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.

  • A.

    build

  • B.

    climb

  • C.

    pick

  • D.

    use

Câu 2

If you see a big bear, you can  ______ up a tree.

  • A.

    avoid

  • B.

    climb

  • C.

    find

  • D.

    run

Câu 3

If you see a big bear, try to  ______ still.

  • A.

    build

  • B.

    stand

  • C.

    find

  • D.

    climb

Câu 4

You can always ______ away quickly from animals.

  • A.

    run

  • B.

    avoid

  • C.

    use

  • D.

    pick

Câu 5

Look for a lake if you want to ______ some drinking water.

  • A.

    avoid

  • B.

    find

  • C.

    pick

  • D.

    stand

Câu 6

Don’t ______ strange fruit.

  • A.

    climb

  • B.

    pick

  • C.

    use

  • D.

    build

Câu 7

If you   ______ the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.

  • A.

    use

  • B.

    climb

  • C.

    run

  • D.

    avoid

Câu 8

Remember to _____  dangerous plants.

  • A.

    stand

  • B.

    avoid

  • C.

    use

  • D.

    find

Câu 9

She always ______ away when she sees snakes.

  • A.

    builds

  • B.

    stands

  • C.

    runs

  • D.

    picks

Câu 10

You can_____  a phone to track your movement.

  • A.

    use

  • B.

    find

  • C.

    avoid

  • D.

    climb

Lời giải và đáp án

Choose the best answer to complete each of the following questions.

Câu 1

Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.

  • A.

    build

  • B.

    climb

  • C.

    pick

  • D.

    use

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. build (v): xây dựng

B. climb (v): leo/ trèo

C. pick (v): hái/ nhặt

D. use (v): sử dụng

Before it’s dark, you need to build a new shelter with branches.

(Trước khi trời tối, bạn cần xây dựng một nơi trú ẩn mới bằng cành cây.)

Chọn A

Câu 2

If you see a big bear, you can  ______ up a tree.

  • A.

    avoid

  • B.

    climb

  • C.

    find

  • D.

    run

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. avoid (v): tránh khỏi

B. climb (v): leo/ trèo

C. find (v): tìm thấy

D. run (v): chạy

If you see a big bear, you can climb up a tree.

(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, bạn có thể trèo lên cây.)

Chọn B

Câu 3

If you see a big bear, try to  ______ still.

  • A.

    build

  • B.

    stand

  • C.

    find

  • D.

    climb

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. build (v): xây dựng

B. stand (v): đứng => stand still: đứng yên

C. find (v): tìm thấy

D. climb (v): leo trèo

If you see a big bear, try to stand still.

(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu to, hãy cố gắng đứng yên.)

Chọn B

Câu 4

You can always ______ away quickly from animals.

  • A.

    run

  • B.

    avoid

  • C.

    use

  • D.

    pick

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. run (v): chạy => run away: bỏ chạy

B. avoid (v): tránh

C. use (v): sử dụng

D. pick (v): hái/ nhặt

You can always run away quickly from animals.

(Bạn có thể luôn luôn bỏ chạy thật nhanh để tránh những con vật.)

Chọn A

Câu 5

Look for a lake if you want to ______ some drinking water.

  • A.

    avoid

  • B.

    find

  • C.

    pick

  • D.

    stand

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. avoid (v): tránh

B. find (v): tìm thấy

C. pick (v): hái/ nhặt

D. stand (v): đứng

Look for a lake if you want to find some drinking water.

(Hãy tìm một cái hồ nếu bạn muốn tìm một ít nước uống.)

Chọn B

Câu 6

Don’t ______ strange fruit.

  • A.

    climb

  • B.

    pick

  • C.

    use

  • D.

    build

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. climb (v): leo trèo

B. pick (v): hái/ nhặt

C. use (v): sử dụng

D. build (v): xây dựng

Don’t pick strange fruit.

(Đừng hái hoa quả lạ.)

Câu 7

If you   ______ the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.

  • A.

    use

  • B.

    climb

  • C.

    run

  • D.

    avoid

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. use (v): sử dụng

B. climb (v): leo trèo

C. run (v): chạy

D. avoid (v): tránh

If you use the sun, you can find out where you are. You don’t need a map.

(Nếu bạn sử dụng mặt trời, bạn có thể tìm ra nơi bạn đang ở. Bạn không cần bản đồ.)

Câu 8

Remember to _____  dangerous plants.

  • A.

    stand

  • B.

    avoid

  • C.

    use

  • D.

    find

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. stand (v): đứng

B. avoid (v): tránh

C. use (v): sử dụng

D. find (v): tìm thấy

Remember to avoid dangerous plants.

(Nhớ tránh xa những thực vật nguy hiểm.)

Câu 9

She always ______ away when she sees snakes.

  • A.

    builds

  • B.

    stands

  • C.

    runs

  • D.

    picks

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. builds (v): xây dựng

B. stands (v): đứng

C. runs (v): chạy

D. picks (v): hái/ nhặt

She always runs away when she sees snakes.

(Cô ấy luôn bỏ chạy khi nhìn thấy rắn.)

Câu 10

You can_____  a phone to track your movement.

  • A.

    use

  • B.

    find

  • C.

    avoid

  • D.

    climb

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghĩa của các động từ

Lời giải chi tiết :

A. use (v): sử dụng

B. find (v): tìm thấy

C. avoid (v): tránh

D. climb (v): leo trèo

You can use a phone to track your movement.

(Bạn có thể sử dụng điện thoại để đánh dấu chuyển động của mình.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm