[Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World] Trắc nghiệm Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Match the phrase with a suitable picture.

recycle rubbish

homeless people

donate blood

provide food

Câu 2 :

Choose the best answer.

They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.

  • A.

    fixed

  • B.

    removed

  • C.

    renewed

  • D.

    regenerated

Câu 3 :

Choose the best answer.

Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.

  • A.

    rising

  • B.

    raising

  • C.

    taking

  • D.

    getting

Câu 4 :

Choose the best answer.

Each nation has many people who voluntarily take care of others.

  • A.

    give up

  • B.

    look after

  • C.

    stand up

  • D.

    take after

Câu 5 :

Put the word in the box into the correct blank.

fund
homeless
service
benefits
charity
1. After the earthquake, there are lots of ..... people.
2. Health ..... is not good enough in this country.
3. Doing volunteering work brings lots of ..... .
4. We are raising ..... for disabled children.
5. I work for a ..... shop.
Câu 6 :

Give the correct form of the word given.

We’ve worked together for several months to provide good facilities for

people. (ABLE)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match the phrase with a suitable picture.

recycle rubbish

homeless people

donate blood

provide food

Đáp án

provide food

homeless people

recycle rubbish

donate blood

Lời giải chi tiết :

provide food: hỗ trợ lương thực

homeless people: người vô gia cư

recycle rubbish: tái chế rác thải

donate blood: hiến máu

 

Câu 2 :

Choose the best answer.

They repaired the furniture in our village school and also _______ the houses for elderly people.

  • A.

    fixed

  • B.

    removed

  • C.

    renewed

  • D.

    regenerated

Đáp án : A

Phương pháp giải :

fix (v): sửa chữa, sang sửa

remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn

renew (v): thay mới, làm mới lại

regenerate (v): tái sinh, phục hồi

Lời giải chi tiết :

fix (v): sửa chữa, sang sửa

remove (v): dời đi, di chuyển, cất dọn

renew (v): thay mới, làm mới lại

regenerate (v): tái sinh, phục hồi

=> They repaired the furniture in our village school and also fixed the houses for elderly people.

Tạm dịch: Họ sửa chữa đồ đạc trong trường làng của chúng tôi và cũng sang sửa nhà cho người già.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Doing charity means ______ money, cooking, providing food for the people in need.

  • A.

    rising

  • B.

    raising

  • C.

    taking

  • D.

    getting

Đáp án : B

Phương pháp giải :

rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)

raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)

take (v): lấy, mang, đưa

get (v): có được, nhận được

Lời giải chi tiết :

rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)

raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)

take (v): lấy, mang, đưa

get (v): có được, nhận được

=> Doing charity means raising money, cooking, providing food for the people in need.

Tạm dịch: Làm từ thiện có nghĩa là quyên góp tiền, nấu ăn, cung cấp thực phẩm cho những người có nhu cầu.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Each nation has many people who voluntarily take care of others.

  • A.

    give up

  • B.

    look after

  • C.

    stand up

  • D.

    take after

Đáp án : B

Phương pháp giải :

take care of = look after: chăm sóc

Lời giải chi tiết :

take care of = look after: chăm sóc

give up: từ bỏ

stand up: đứng dậy

take after: giống

=> Each nation has many people who voluntarily look after others.

Tạm dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.        

Câu 5 :

Put the word in the box into the correct blank.

fund
homeless
service
benefits
charity
1. After the earthquake, there are lots of ..... people.
2. Health ..... is not good enough in this country.
3. Doing volunteering work brings lots of ..... .
4. We are raising ..... for disabled children.
5. I work for a ..... shop.
Đáp án
fund
homeless
service
benefits
charity
1. After the earthquake, there are lots of
homeless
people.
2. Health
service
is not good enough in this country.
3. Doing volunteering work brings lots of
benefits
.
4. We are raising
fund
for disabled children.
5. I work for a
charity
shop.
Phương pháp giải :

Chú ý dạng từ của những từ được cho:

fund (v): quyên góp

homeless (adj): vô gia cư

service (n): dịch vụ, phục vụ

benefit (n): lợi ích

charity (n): từ thiện

Lời giải chi tiết :

1. homeless (adj): vô gia cư

=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.

(Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.)

2service (n): dịch vụ

=> Health service is not good enough in this country.

(Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.)

3benefit (n): lợi ích

=> Doing volunteering work brings lots of benefits.

(Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.)

4fund (n): quỹ

We are raising fund for disabled children.

(Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.)

5charity (n): từ thiện

I work for a charity shop.

(Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện.)

Câu 6 :

Give the correct form of the word given.

We’ve worked together for several months to provide good facilities for

people. (ABLE)

Đáp án

We’ve worked together for several months to provide good facilities for

people. (ABLE)

Phương pháp giải :

- vị trí cần điền đứng trước danh từ “people” nên cần điền 1 tính từ chỉ con người

Lời giải chi tiết :

disabled (adj): khuyết tật

=> We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people.

Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật.

Đáp án: disabled

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm