Unit 1. Family chores - Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
Chương Unit 1. Family Chores tập trung vào việc giới thiệu và thực hành các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp liên quan đến việc phân chia công việc gia đình. Học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng về công việc nhà, cách diễn đạt ý kiến, đề xuất, và tranh luận về việc phân chia công việc một cách hợp lý. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:
Hiểu và sử dụng được các từ vựng liên quan đến công việc nhà. Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cần thiết để diễn đạt về công việc gia đình. Phát triển khả năng giao tiếp, tranh luận và giải quyết vấn đề liên quan đến việc chia sẻ công việc trong gia đình. Tạo ra ý thức về sự chia sẻ và trách nhiệm trong gia đình. 2. Các bài học chínhChương này thường bao gồm các bài học như:
Bài 1: Introducing Family Chores: Giới thiệu về các công việc nhà và cách gọi chúng bằng tiếng Anh. Học sinh sẽ học từ vựng về dọn dẹp nhà cửa, nấu ăn, giặt giũ, v.v. Bài 2: Discussing Family Chores: Phát triển kỹ năng tranh luận về việc phân chia công việc trong gia đình. Các cấu trúc ngữ pháp như "should," "must," "could," "suggest," "prefer," "think," v.v. sẽ được giới thiệu và thực hành. Bài 3: Sharing Responsibilities: Tập trung vào các cách chia sẻ trách nhiệm, đề xuất ý tưởng và đưa ra lập luận về sự công bằng và hợp lý khi phân chia công việc. Bài 4: Problem-solving in Family Chores: Học sinh sẽ được thực hành giải quyết các tình huống khó khăn, mâu thuẫn liên quan đến việc làm việc nhà. Phát triển kĩ năng giao tiếp, thương lượng và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. 3. Kỹ năng phát triểnChương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe: Nắm bắt các thông tin về công việc nhà, tranh luận. Kỹ năng nói: Diễn đạt ý kiến, đề xuất, tranh luận về việc phân chia công việc trong gia đình. Kỹ năng đọc: Hiểu các văn bản về chủ đề công việc nhà. Kỹ năng viết: Viết đoạn văn ngắn về cách phân chia công việc, đề xuất ý kiến, giải quyết mâu thuẫn. Kỹ năng giao tiếp: Tạo lập mối quan hệ tốt trong gia đình, giải quyết vấn đề hiệu quả. Kỹ năng tư duy phản biện: Đánh giá các tình huống và đề xuất giải pháp tối ưu. 4. Khó khăn thường gặp Từ vựng khó: Một số từ vựng liên quan đến công việc nhà có thể khó nhớ. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp: Các cấu trúc ngữ pháp như sử dụng các modal verbs để diễn đạt đề xuất, ý kiến có thể gây khó khăn cho một số học sinh. Thiếu kinh nghiệm thực tiễn: Việc phân chia công việc trong gia đình thường rất cụ thể và đa dạng, việc thiếu kinh nghiệm thực tế về phân chia công việc có thể ảnh hưởng đến khả năng diễn đạt và giải quyết vấn đề của học sinh. 5. Phương pháp tiếp cận Đàm thoại:
Tạo cơ hội cho học sinh thảo luận, tranh luận về các vấn đề liên quan đến công việc nhà.
Phân vai:
Cho học sinh đóng vai các thành viên trong gia đình để thực hành các tình huống giao tiếp cụ thể.
Đọc hiểu:
Đọc và phân tích các văn bản liên quan để hiểu rõ hơn về chủ đề.
Viết:
Thực hành viết đoạn văn ngắn về cách phân chia công việc, đề xuất ý tưởng.
Sử dụng hình ảnh và minh họa:
Sử dụng hình ảnh, đồ họa, video để làm cho bài học hấp dẫn và dễ hiểu hơn.
* Kết hợp các hoạt động thực tế:
Kết nối các bài học với các tình huống thực tế để giúp học sinh áp dụng kiến thức vào cuộc sống.
Chương này liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa bằng việc sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng được học trước đó trong chương trình. Việc phân chia công việc, bày tỏ quan điểm cũng là kỹ năng giao tiếp được sử dụng trong nhiều chương khác. Ngoài ra, chương này cũng giúp học sinh hiểu sâu hơn về văn hóa gia đình và mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình, là nền tảng cho các chủ đề khác trong chương trình học.
Từ khóa: (40 keywords) Family, chores, responsibilities, sharing, housework, cleaning, cooking, laundry, tidying, gardening, helping, discussing, suggesting, problem-solving, should, must, could, prefer, think, disagree, agree, communication, cooperation, household tasks, parents, siblings, suggestions, opinions, solutions, fairness, equality, cooperation, understanding, respect, conflict, negotiation, compromise, family life, effective communication, household management, division of labor, modern family, values, tradition, duties, activities, strategies.Unit 1. Family chores - Môn Tiếng Anh Lớp 10
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- CLIL
-
Unit 2: Science and inventions
- Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 2 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 2 Focus Review 2
-
Unit 3: The arts
- Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 3 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 3 Focus Review 3
-
Unit 4: Home sweet home
- Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 4 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 4 Focus Review 4
-
Unit 5: Charity
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 5 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Focus Review 5
-
Unit 6: Time to learn
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 6 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6. 3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 6 Focus Review 6
-
Unit 7: Cultural Diversity
- Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 7 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 7 Focus Review 7
-
Unit 8: Ecotourism
- Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 8 Focus Review 8
-
Unit 9: Consumer society
- Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 9 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 9 9.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 9 Focus Review 9