Môn Tiếng Anh lớp 4

Dưới đây là tóm tắt chi tiết môn Tiếng Anh lớp 4, bao gồm nội dung từng bài học, bài ví dụ minh họa và đề thi tham khảo.


I. TÓM TẮT KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 4

1. Chủ đề 1: Greetings and Introductions (Chào hỏi và giới thiệu)

  • Hỏi và trả lời về tên, tuổi, nơi ở.
  • Ví dụ:
    A: What’s your name? – B: My name is Linh.
    A: How old are you? – B: I’m nine years old.

2. Chủ đề 2: My School (Trường học của tôi)

  • Từ vựng: classroom, teacher, blackboard, desk, book, pencil…
  • Mẫu câu:
    • What’s this?It’s a book.
    • Where is your school?It’s in Hanoi.

3. Chủ đề 3: My Family (Gia đình tôi)

  • Từ vựng: father, mother, brother, sister, grandfather, grandmother…
  • Mẫu câu:
    • How many people are there in your family?There are four.
    • Who is this?This is my father.

4. Chủ đề 4: My House (Ngôi nhà của tôi)

  • Từ vựng: living room, bedroom, bathroom, kitchen, TV, table…
  • Mẫu câu:
    • Where’s the TV?It’s in the living room.
    • Is there a bed in your room?Yes, there is.

5. Chủ đề 5: Food and Drinks (Thức ăn và đồ uống)

  • Từ vựng: rice, fish, meat, milk, orange juice, water…
  • Mẫu câu:
    • What do you want to eat?I want to eat rice.
    • Do you like milk?Yes, I do.

6. Chủ đề 6: Animals (Động vật)

  • Từ vựng: dog, cat, elephant, lion, tiger, monkey…
  • Mẫu câu:
    • What animal do you like?I like dogs.
    • Is it a cat?No, it isn’t.

7. Chủ đề 7: Weather and Seasons (Thời tiết và các mùa)

  • Từ vựng: sunny, rainy, windy, cloudy, hot, cold, winter, summer…
  • Mẫu câu:
    • What’s the weather like today?It’s sunny.
    • Which season do you like?I like summer.

8. Chủ đề 8: Hobbies (Sở thích)

  • Từ vựng: singing, dancing, reading, swimming, playing football…
  • Mẫu câu:
    • What do you like doing?I like reading books.
    • Can you swim?Yes, I can.

II. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN TIẾNG ANH LỚP 4

PART 1: LISTENING (Nghe hiểu)

📌 Listen and choose the correct answer (Nghe và chọn đáp án đúng)

  1. What’s your name?
    a. My name is Peter.
    b. I’m ten years old.
    c. I like cats.

  2. How’s the weather today?
    a. It’s sunny.
    b. It’s a cat.
    c. I like summer.


PART 2: READING (Đọc hiểu)

📌 Read and choose the correct answer (Đọc và chọn đáp án đúng)

  1. What’s this? – It’s ____ apple.
    a. a
    b. an
    c. the

  2. Where is your school?
    a. It’s in Hanoi.
    b. I like my school.
    c. I go to school.


PART 3: WRITING (Viết)

📌 Complete the sentences (Hoàn thành câu)

  1. I like ____ (dogs / dog).
  2. What ____ you like doing? (do / does)

PART 4: SPEAKING (Nói)

📌 Answer the questions (Trả lời câu hỏi)

  1. What’s your name?
  2. How old are you?
  3. What’s your favorite animal?

III. BÀI VÍ DỤ MINH HỌA

Bài hội thoại mẫu:

Peter: Hello, Mary! How are you?
Mary: Hi, Peter! I’m fine, thank you. And you?
Peter: I’m fine, too. What’s your favorite color?
Mary: I like blue. How about you?
Peter: I like red.


Môn Tiếng Anh lớp 4 giúp học sinh mở rộng vốn từ, giao tiếp cơ bản và phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. ! 😊📖

Cùng chuyên mục

Môn Tiếng Anh lớp 4

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Môn học khác mới cập nhật

Môn Toán học lớp 4

Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

Unit 13. Animals - SBT Tiếng Anh 4 - Phonics Smart Units 1 - 4 Review - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World Trắc nghiệm Unit 2: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 3: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 3: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 1: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 1: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 4: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 4: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 5: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 5: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 6: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 6: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 7: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 7: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 8: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 8: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 9: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 9: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 10: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 10: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 11: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 11: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 12: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 12: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 14: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 14: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 13: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 13: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 15: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 15: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 16: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 16: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 17: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 17: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 18: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 18: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 19: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global Success Trắc nghiệm Unit 19: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm