SGK Toán Lớp 4 Bình Minh

1. Tổng quan sách:

Giáo khoa Toán lớp 4 Bình Minh được biên soạn nhằm mục đích trang bị cho học sinh lớp 4 những kiến thức toán học cơ bản, vững chắc và phát triển năng lực tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề, cũng như rèn luyện kỹ năng vận dụng toán học vào thực tiễn cuộc sống. Sách phù hợp với chương trình giảng dạy Toán lớp 4 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đáp ứng nhu cầu học tập của đa số học sinh, từ học sinh có năng lực trung bình đến học sinh giỏi. Mục tiêu của sách không chỉ hướng đến việc học sinh nắm vững kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng phát triển tư duy toán học, khả năng vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tế một cách linh hoạt và sáng tạo.

2. Cấu trúc nội dung:

Giáo khoa Toán lớp 4 Bình Minh được chia thành các chương, mỗi chương bao gồm các bài học nhỏ, được sắp xếp theo trình tự logic, từ dễ đến khó, giúp học sinh dễ dàng tiếp thu kiến thức. Cấu trúc nội dung cụ thể:

Chương 1: Ôn tập và bổ sung kiến thức lớp 3: Nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức đã học ở lớp 3 và chuẩn bị cho những kiến thức mới ở lớp 4. Chương 2: Các phép tính với số tự nhiên: Bao gồm các bài học về cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, các dạng toán nâng cao về phép tính. Chương 3: Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thời gian: Giúp học sinh làm quen và thành thạo các đơn vị đo lường, chuyển đổi giữa các đơn vị. Chương 4: Hình học: Giới thiệu các hình học cơ bản như hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, tính chu vi, diện tích các hình này. Chương 5: Phân số: Giới thiệu khái niệm phân số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số đơn giản. Chương 6: Số thập phân: Giới thiệu khái niệm số thập phân, cách đọc, viết số thập phân, các phép tính với số thập phân. Chương 7: Các bài toán thực tế: Áp dụng kiến thức đã học vào giải quyết các bài toán thực tế, rèn luyện khả năng vận dụng toán học vào đời sống. Chương 8: Ôn tập cuối năm: Tổng hợp kiến thức đã học trong suốt năm học, giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị cho các bài kiểm tra cuối năm.

Mỗi chương đều có bài tập luyện tập đa dạng, từ bài tập cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng. Sách cũng được minh họa bằng hình ảnh sinh động, dễ hiểu, giúp học sinh tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

3. Phương pháp giảng dạy:

Giáo khoa Toán lớp 4 Bình Minh áp dụng phương pháp dạy học tích cực, khuyến khích học sinh chủ động trong quá trình học tập. Sách tập trung vào việc phát triển tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề và kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Phương pháp này bao gồm:

Học tập trải nghiệm: Tích hợp các hoạt động thực hành, trò chơi, giúp học sinh hiểu bài một cách dễ dàng và ghi nhớ lâu hơn. Học tập hợp tác: Khuyến khích học sinh làm việc nhóm, thảo luận, chia sẻ kiến thức với nhau. Đánh giá đa dạng: Sử dụng nhiều hình thức đánh giá khác nhau, như kiểm tra viết, kiểm tra miệng, dự án, bài tập thực hành, giúp đánh giá toàn diện năng lực học sinh. 4. Đặc điểm nổi bật:

Nội dung khoa học, chính xác: Nội dung sách được biên soạn dựa trên chương trình giảng dạy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo tính khoa học và chính xác.
Hình ảnh minh họa sinh động: Sách được minh họa bằng hình ảnh sinh động, dễ hiểu, thu hút sự chú ý của học sinh.
Bài tập đa dạng, phong phú: Sách cung cấp nhiều bài tập đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng.
Luyện tập bài tập thường xuyên: Sách thiết kế các bài tập luyện tập thường xuyên sau mỗi bài học, giúp học sinh nắm vững kiến thức đã học.
Hướng dẫn giải chi tiết: Sách cung cấp hướng dẫn giải chi tiết cho các bài tập, giúp học sinh dễ dàng hiểu và làm bài.

5. Hỗ trợ học tập:

Để hỗ trợ việc học tập của học sinh, giáo khoa Toán lớp 4 Bình Minh đi kèm với:

Sách bài tập: Cung cấp thêm nhiều bài tập luyện tập để học sinh củng cố kiến thức. Giải đáp bài tập: Cung cấp lời giải chi tiết cho các bài tập trong sách bài tập. Website hỗ trợ: Cung cấp các tài liệu hỗ trợ học tập trực tuyến, như video bài giảng, bài kiểm tra online. 6. Hướng dẫn sử dụng:

Để sử dụng sách hiệu quả nhất, học sinh nên:

Đọc kỹ nội dung bài học: Đọc kỹ nội dung bài học trước khi làm bài tập.
Làm bài tập thường xuyên: Làm bài tập thường xuyên để củng cố kiến thức.
Thảo luận với bạn bè: Thảo luận với bạn bè để hiểu bài hơn.
Hỏi giáo viên khi gặp khó khăn: Hỏi giáo viên khi gặp khó khăn trong quá trình học tập.
Sử dụng các tài nguyên hỗ trợ: Sử dụng các tài nguyên hỗ trợ như sách bài tập, website hỗ trợ để nâng cao hiệu quả học tập.

Tóm lại, Giáo khoa Toán lớp 4 Bình Minh là một tài liệu học tập chất lượng cao, giúp học sinh lớp 4 nắm vững kiến thức toán học cơ bản, phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, nội dung phong phú và các tài nguyên hỗ trợ đa dạng, sách hứa hẹn sẽ đồng hành cùng học sinh trên con đường chinh phục thế giới số học.

20 Từ khóa: Toán lớp 4, Giáo khoa Toán, Bình Minh, Số tự nhiên, Phép tính, Đơn vị đo, Hình học, Phân số, Số thập phân, Bài toán thực tế, Ôn tập, Luyện tập, Giải toán, Tư duy logic, Giải quyết vấn đề, Học tập trải nghiệm, Học tập hợp tác, Đánh giá đa dạng, Tài nguyên hỗ trợ, Phương pháp dạy học tích cực.

Môn Toán học lớp 4 - SGK Toán Lớp 4 Bình Minh

Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

  • Toán lớp 4 trang 10 - Bài 5: Ôn tập về đo lường - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 11 - Bài 6: Ôn tập về yếu tố thống kê và xác suất - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 12 - Bài 7: Yến, tạ, tấn - SGK Bính Minh
  • Toán lớp 4 trang 13 - Bài 8: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 14 - Bài 9: Ôn tập về khối lượng - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 15 - Bài 10: Tìm số trung bình cộng - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 17 - Bài 11: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 18 - Bài 12: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 19 - Bài 13: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 20 - Bài 14: Luyện tập - SGK Bính Minh
  • Toán lớp 4 trang 22 - Bài 15: Biểu thức chứa một chữ - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 23 - Bài 16: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 24 - Bài 17: Biểu thức chứa hai chữ - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 26 - Bài 18: Biểu thức chứa ba chữ - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 27 - Bài 19: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 29 - Bài 20: Ôn tập chủ đề 1 - SGK Bính Minh
  • Toán lớp 4 trang 6 - Bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 000 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 7 - Bài 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 8 - Bài 3: Ôn tập về phép nhân và phép chia - SGK Kết nối tri thức
  • Toán lớp 4 trang 9 - Bài 4: Ôn tập về hình học - SGK Bình Minh
  • Chủ đề 2. Số tự nhiên có nhiều chữ số

  • Toán lớp 4 trang 30 - Bài 21: Các số có sáu chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 31 - Bài 22: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 33 - Bài 23: Hàng và lớp - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 34 - Bài 24: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 35 - Bài 25: Triệu và lớp triệu - SGK Bình Minh
  • toán lớp 4 trang 37 - Bài 26. Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 38 - Bài 27: So sánh các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 39 - Bài 28: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 40 - Bài 29: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 41 - Bài 30. Số tự nhiên - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 42 - Bài 31: Số tự nhiên (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 43 - Bài 32. Số chẵn và số lẻ - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 44 - Bài 33: Làm tròn số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 45 - Bài 34: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 46 - Bài 35: Đề-xi-mét vuông - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 47 - Bài 36: Mét vuông - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 48 - Bài 37: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 49 - Bài 38. Đo góc - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 50 - Bài 39. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 51 - Bài 40. Hai đường thẳng vuông góc - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 52 - Bài 41. Hai đường thẳng song song - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 53 - Bài 42. Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 54 - Bài 43: Ôn tập chủ đề 2 - SGK Bình Minh
  • Chủ đề 3. Các phép tính với số tự nhiên

  • Toán lớp 4 trang 100 - Bài 86: Ôn tập về hình học và đo lường - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 101 - Bài 87: Ôn tập cuối học kì 1- SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 102 - Bài 88: Ôn tập cuối học kì 1(tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 55 - Bài 44: Phép cộng các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 55 - Bài 44: Phép cộng các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 56 - Bài 45: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 57 - Bài 46. Ôn tập giữa học kì 1 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 58 - Bài 47: Phép trừ các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 59 - Bài 48. Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 60 - Bài 49. Tính chất giao hoán của phép cộng - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 61 - Bài 50: Tính chất kết hợp của phép cộng - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 62 - Bài 51: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 63 - Bài 52: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 64 - Bài 53. Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 65 - Bài 54. Nhân với số có một chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 66 - Bài 55. Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 67 - Bài 56. Tính chất giao hoán của phép nhân - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 68 - Bài 57. Tính chất kết hợp của phép nhân - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 69 - Bài 58. Luyện tập - SGK Toán 4 Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 70 - Bài 59. Nhân với 10, 100, 1 000, .... - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 71 - Bài 60. Phép nhân có thừa số tận cùng là chữ số 0 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 72 - Bài 61. Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 75 - Bài 63. Nhân với số có hai chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 76 - Bài 64: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 77 - Bài 65: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 78 - Bài 66: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 79 - Bài 67: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 81 - Bài 68: Chia cho số có một chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 82 - Bài 69: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 83 - Bài 70: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 84 - Bài 71. Chia cho số có hai chữ số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 85 - Bài 72: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 86 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 87 - Bài 74: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 88 - Bài 75: Chia cho, 10, 100, 1 000, .... - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 89 - Bài 76: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 90 - Bài 77: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 91 - Bài 78: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 92 - Bài 79: Ước lượng kết quả tính - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 95 - Bài 81: Ôn tập chủ đề 3 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 96 - Bài 82: Ôn tập về số tự nhiên - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 97 - Bài 83: Ôn tập phép cộng và phép trừ - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 98 - Bài 84: Ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 99 - Bài 85: Ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Chủ đề 4. Phân số và so sánh phân số

  • Toán lớp 4 trang 10 - Bài 92: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 11 - Bài 93. Phân số bằng nhau - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 12 - Bài 94: Tính chất cơ bản của phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 13 - Bài 95: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 14 - Bài 96: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 16 - Bài 97: Rút gọn phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 17 - Bài 98: Luyện tập - SGK Mình Minh
  • Toán lớp 4 trang 17 - Bài 99: Quy đồng mẫu số các phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 18 - Bài 100: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 21 - Bài 101: So sánh hai phân số có cùng mẫu số - SGK Binh Minh
  • Toán lớp 4 trang 22 - Bài 102: So sánh hai phân số khác mẫu số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 23 - Bài 103: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 24 - Bài 104: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 25 - Bài 105: Vẽ đường thẳng vuông góc bằng thước và ê ke - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 26 - Bài 106: Vẽ đường thẳng song song bằng thước và ê ke - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 28 - Bài 107: Hình bình hành - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 30 - Bài 108: Hình thoi - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 33 - Bài 110: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 34 - Bài 111: Dãy số liệu thống kê - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 35 - Bài 112: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 37 - Bài 113: Biểu đồ cột - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 38 - Bài 114: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 40 - Bài 116: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 44 - Bài 118: Ôn tập chủ đề 4 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 45 - Bài 119: Ôn tập chủ đề 4 (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 6 - Bài 89. Phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 8 - Bài 90: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 9 - Bài 91: Phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Chủ đề 5. Các phép tính về phân số

  • Toán 4 trang 65 - Bài 138: Phép nhân phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 46 - Bài 120: Phép cộng phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 47 - Bài 121: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 48 - Bài 122: Phép cộng phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 49 - Bài 123: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 50 - Bài 124: Phép trừ phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 51 - Bài 125: Luyện tập - SGK Bình minh
  • Toán lớp 4 trang 52 - Bài 126: Phép trừ phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 53 - Bài 127: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 54 - Bài 128: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 55 - Bài 129: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 56 - Bài 130: Ôn tập giữa học kì 2 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 57 - Bài 131: Giây, thế kỉ - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 58 - Bài 132: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 59 - Bài 133: Ôn tập về thời gian - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 62 - Bài 135: Mi-li-mét vuông - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 63 - Bài 136: Ôn tập về diện tích - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 64 - Bài 137: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 66 - Bài 139: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 67 - Bài 140: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 68 - Bài 141: Tìm phân số của một số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 69 - Bài 142: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 70 - Bài 143: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 71 - Bài 144: Phép chia phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 72 - Bài 145: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 73 - Bài 146: Phép chia phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 74 - Bài 147: Luyện tập - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 75 - Bài 148: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 76 - Bài 149: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 78 - Bài 151: Ôn tập chủ đề 5 - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 79 - Bài 152: Ôn tập chủ đề 5 (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Chủ đề 6. Ôn tập cuối năm

  • Toán lớp 4 trang 80 - Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 81 - Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 82 - Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 83 - Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 84 - Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 85 - Bài 158: Ôn tập về ước lượng kết quả của phép tính - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 86 - Bài 159: Ôn tập về phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 87 - Bài 160: Ôn tập về phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 88 - Bài 161: Ôn tập về cộng, trừ phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 89 - Bài 162: Ôn tập về cộng, trừ phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 90 - Bài 163: Ôn tập về nhân, chia phân số - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 91 - Bài 164: Ôn tập về nhân, chia phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 92 - Bài 165: Ôn tập về đo lường - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 93 - Bài 166: Ôn tập về đo lường (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 94 - Bài 167: Ôn tập về hình học - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 95 - Bài 168: Ôn tập về hình học (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 97 - Bài 169: Ôn tập về yếu tố thống kê và xác suất - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 98 - Bài 170: Ôn tập cuối năm - SGK Bình Minh
  • Toán lớp 4 trang 99 - Bài 171: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - SGK Bình Minh
  • Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

    Nội dung mới cập nhật

    Môn Toán học lớp 4

    Môn Tiếng Anh lớp 4

    Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

    Bài 3 : Hai người thợ dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. Hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải? DẠNG 3 Bài 2 : Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. DẠNG 3 Bài 1 : Hai hộp bi có tổng cộng 155 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp bi thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 17 viên bi thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? DẠNG 2 Bài 3 : Hồng có nhiều hơn Huệ 16 000 đồng. Nếu Hồng có thêm 5 000 đồng và Huệ có thêm 11 000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70 000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền? DẠNG 2 Bài 2 : Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ Một có nhiều hơn tổ Hai 18 công nhân, biết rằng nếu nhà máy có thêm 8 công nhân thì nhà máy sẽ có 100 công nhân. Hỏi mỗi tổ công nhân có bao nhiêu người? DẠNG 2 Bài 1 : Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng bốn năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Dạng 1 Bài 2 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc. Dạng 1 Bài 1 : Cả hai ngày cửa hàng bán được 458 tạ gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 24 tạ gạo. Bài 16 : Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở nhiều hơn trung bình cộng ba xe là 10 tấn hàng. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 15 : Một người đi từ quê ra thành phố. Nếu chia quãng đường thành 3 phần bằng nhau thì trong $\frac{1}{3}$ quãng đường đầu người ấy đi bằng xe đạp với vận tốc 15km/giờ, $\frac{1}{3}$ quãng đường thứ Bài 14 : Bác An đi bằng ô tô từ Hà Nội về quê. Nửa quãng đường đầu xe chạy với vận tốc 60km/giờ, nửa quãng đường sau xe chạy với vận tốc 40 km/giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô chạy trên quãng đường đó? Bài 13 : Khối lớp 4 của trường tiểu học Kim Liên tham gia trồng cây trong vườn sinh thái của trường. Lớp 4A trồng được 35 cây, lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 12 cây, lớp 4C trồng ít hơn lớp 4B 5 cây. Bài 12 : Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 216 km và đi ngược chiều nhau, họ đi sau 3 giờ thì gặp nhau. Hỏi trung bình một giờ mỗi người đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 11 : Số thứ nhất là 267. Số thứ hai hơn số thứ nhất là 32 đơn vị nhưng kém số thứ ba 51 đơn vị. Số thứ tư hơn trung bình cộng của cả bốn số là 8 đơn vị. Tìm số thứ tư. Bài 10 : Trung bình cộng của 3 số bằng 24. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 28. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 36. Tìm 3 số đó. Bài 9 : Số thứ nhất là 155, số thứ hai là 279. Số thứ ba hơn trung bình cộng của cả ba số là 26 đơn vị. Tìm số thứ ba. Bài 8 : Có 4 bạn chơi bi: An, Bình, Dũng, Minh. Biết An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Dũng có số bi bằng trung bình cộng số bi của An và Bình. Minh có số bi bằng trung bình cộng số bi của cả 4 bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 7 : Một lần, Nam, Hùng, Dũng đi câu cá. Dũng câu được 15 con cá, Hùng câu được 11 con cá. Nam câu được số cá đúng bằng trung bình cộng số cá của ba bạn. Hỏi Nam câu được mấy con cá? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 6 : Tìm 10 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 2 316. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 5 : Tìm 7 số chẵn liên tiếp, biết trung bình cộng của chúng là 1 886. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 4 : Tìm trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2013. Bài tập tự luyện toán 4 Bài 3 : Tìm trung bình cộng của các số lẻ có 3 chữ số. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 2 : Điểm 4 bài kiểm tra môn Toán của bạn Cúc đạt được là 7 ; 8 ; 8 ; 9. Hỏi để điểm trung bình môn Toán tăng lên 0,4 điểm nữa thì bài kiểm tra tiếp theo bạn Cúc phải đạt bao nhiêu điểm? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 1 : Tuổi trung bình của 6 cầu thủ trong đội tuyển bóng chuyền Việt Nam là 24. Nếu không tính tuổi đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại là 23. Tính tuổi của đội trưởng? Bài 4 dạng 3 toán 4 : Túi kẹo thứ nhất có 25 viên, túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất 7 viên kẹo. Túi thứ ba ít hơn trung bình cộng số kẹo của cả ba túi là 3 viên kẹo. Hỏi túi thứ ba có bao nhiêu viên kẹo? Bài 3 dạng 3 toán 4 : Thùng thứ nhất có 50 lít dầu, thùng thứ hai có 37 lít dầu. Thùng thứ ba có nhiều hơn trung bình cộng số dầu của cả ba thùng là 9 lít dầu. Hỏi thùng thứ ba có bao nhiêu lít dầu? Bài tập áp dụng DẠNG 3 TOÁN 4 Bài 2 : Số thứ nhất là 98, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Số thứ ba bằng trung bình cộng của ba số. Tìm số thứ ba? Bài tập áp dụng DẠNG 3 TOÁN 4 Bài 1 : Hải có 14 cái nhãn vở, Lâm có 20 cái nhãn vở. Số nhãn vở của Hà bằng trung bình cộng số nhãn vở của cả ba bạn. Hỏi Hà có bao nhiêu cái nhãn vở? Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 4 : Tìm dãy số gồm các số chẵn liên tiếp biết rằng trung bình cộng của các số đó bằng 20 và số cuối hơn số đầu 16 đơn vị. Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 3 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy 14, 18, 22, …, 142 Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 2 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy 10, 20, 30, 40, …., 240. Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 1 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy số 3, 6, 9, …., 105 Bài 3 dạng 1 toán 4 : Có 3 bạn An, Bình, Hà. Tìm cân nặng trung bình của 3 bạn, biết rằng: tổng cân nặng của An và Bình là 50 kg, tổng cân nặng của Bình và Hà là 63 kg, tổng cân nặng của của Hà và An là 55 kg. Bài 2 dạng 1 toán 4 : Có 3 tổ lao động đắp đê, trung bình mỗi tổ đắp được 35 m đê. Biết tổ một đắp được 28 m đê, tổ hai đắp hơn tổ một 4 m. Hỏi tổ ba đắp được bao nhiêu mét đê? Bài 1 dạng 1 toán 4: Một đội xe hàng, hai xe đầu mỗi xe chở được 2 tấn 5 tạ gạo, ba xe sau mỗi xe chở được 2 150 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 21 : Điền các số tự nhiên vào ô trống sao cho tổng các số trong 3 ô liên tiếp bằng 267. Bài 20 : Khi nhân 234 với một số tự nhiên, do sơ suất, một học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng nghìn với hàng chục và chữ số hàng đơn vị với hàng trăm của số tự nhiên đó nên được kết quả là 2 250 846. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Bài 19 : An mua 4 chiếc bút và 7 quyển sách hết 209 000 đồng. Bình mua 2 chiếc bút và 5 quyển sách cùng loại của An hết 139 000 đồng. Hỏi giá 1 chiếc bút? 1 quyển sách? Bài 18 : Người ta cần chuyển một số lít nước mắm, đầu tiên số lít nước mắm được chứa trong các thùng 20 lít, nhưng sau đó lại rót sang các thùng 5 lít thì thấy số thùng 5 lít nhiều hơn số thùng 20 lít là 27 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước mắm? Bài 17 : Khi trừ một số tự nhiên đi 223, do sơ suất, một học sinh đã viết nhầm số trừ là 23 đồng thời viết nhầm dấu trừ thành dấu cộng nên nhận được kết quả bằng 1462. Tìm kết quả đúng của phép tính đó.

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm