[Tiếng Anh Lớp 6 Right On] 1b. Grammar - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on

Hướng dẫn học bài: 1b. Grammar - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 6 Right On Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Plurals – this/ these – that/ those

This is my room. This is my bed and those are posters of my favourite singers.

(Đây là phòng của tôi. Đây là giường của tôi và kia là những áp phích của ca sĩ mà tôi yêu thích.)

1. Read the theory box. Write the plurals.

(Đọc bảng lý thuyết. Viết dạng số nhiều.)

1. one brush – two ___________

2. one baby – two ___________

3. one box – two ___________

4. one child - two ___________

5. one bus - two ___________

6. one boy - two ___________

7. one scarf - two ___________

8. one tooth - two ___________

 

Lời giải chi tiết:

1. brushes

(cây cọ sơn/ vẽ)

2. babies

(em bé)

3. boxes

(cái hộp)

4. children

(trẻ con)

5. buses

(xe buýt)

6. boys

(con trai)

7. scarfs

(khăn quàng cổ)

8. teeth

(cái răng)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Look at the picture. Write what Mary says.

(Nhìn vào bức tranh. Viết điều mà Mary nói.)

This is my cap.

(Đây là mũ / nón của tôi.)

Phương pháp giải:

- this/ these: (cái/ người) này (chỉ những vật/ người ở gần)

- that / those (cái / người) kia (chỉ những người / vật ở xa)

Lời giải chi tiết:

- This is my watch. (Đây là đồng hồ đeo tay của tôi.)

- These are my keys. (Đây là chìa khóa của tôi.)

- That is my dress. (Kia là váy liền / đầm của tôi.)

- That is my guitar. (Kia là đàn ghi ta của tôi.)

- Those are my posters. (Kia là những tờ áp phích của tôi.)

- Those are my boxes. (Kia là những cái hộp của tôi.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

there is – there are

 

singular

(số ít)

plural

(số nhiều)

affirmative

(khẳng định)

There is/ is…

There are…

negative

(phủ định)

There is not/ isn’t…

There are not/ There aren’t …

interrogative

(nghi vấn)

Is there… ?

Are there… ?

short answers

(câu trả lời ngắn)

Yes, there is.

No, there isn’t.

Yes, there are.

No, there aren’t.

- Is there a sofa in your bedroom?

(Trong phòng ngủ của em có ghế sô pha không?)

- No, there isn’t. There’s an armchair.

(Không có ạ. Có một chiếc ghế bành ạ.)

3. Read the table. Complete the gaps with is, isn’t, are, or aren’t.

(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống với is, isn’t, are, hoặc aren’t.)

In the living room, …

1. there ___________ a bed. (x)

2. there ___________ a bookcase. (✓)

3. there ___________ four chairs. (x)

4. there ___________ an arrmchair. (✓)

5. there ___________ books on the desk. (✓)

6. there ___________ two windows. (x)

Phương pháp giải:

- there is + danh từ số ít

- there are + danh từ số nhiều

(x): câu phủ định

(✓): câu khẳng định

Lời giải chi tiết:

1. isn’t

2. is

3. aren’t

4. is

5. are

6. aren’t

In the living room, …

(Trong phòng khách,…)

1. there isn’t a bed. (x)

(không có cái giường)

2. there is a bookcase. (✓)

(có 1 cái giá / kệ sách)

3. there aren’t four chairs. (x)

(không có bốn cái ghế)

4. there is an arrmchair. (✓)

(có một cái ghế bành)

5. there are books on the desk. (✓)

(có các quyển sách trên bàn)

6. there aren’t two windows. (x)

(không có hai cái cửa sổ)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Complete the gaps with the correct form of there is – there are.

(Hoàn thành chỗ trống với dạng đúng của there is – there are.)

1. A: ____________ a carpet in the room?

   B: Yes, ____________ .

2. A: ____________ paintings on the walls?

   B: No, ____________ .

3. A: ____________ a bookcase in your room?

   B: No, ____________.

4. A: ____________four chairs in the kitchen?

  B: Yes, ____________.

Lời giải chi tiết:

1. Is there – there is

2. Are there – there aren’t

3. Is there – there isn’t

4. Are there – there are

1. A: Is there a carpet in the room?

   (Có tấm thảm trong phòng không?)

   B: Yes, there is.

  (Có.)

2. A: Are there paintings on the walls?

  (Có tranh vẽ trên tường không?)

   B: No, there aren’t.

    (Không.)

3. A: Is there a bookcase in your room?

  (Có giá sách trong phòng của bạn không?)

   B: No, there isn’t.

  (Không.)

4. A: Are there four chairs in the kitchen?

  (Trong nhà bếp có bốn chiếc ghế à?)

  B: Yes, there are.

 (Có.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Look at Paul’s living room. Ask ans answer questions as in the example.

(Nhìn phòng khách của Paul. Hỏi và trả lời những câu hỏi như ví dụ.)

  • two paintings
  • bookcase
  • sofa
  • carpet
  • two windows
  • cooker
  • curtains
  • fridge
  • coffee table
  • armchair
  • lamp
  • desk

A: Are there two paintings?

(Có hai bức tranh vẽ à?)

B: No, there aren’t.

(Không có.)

A: Is there a bookcase?

(Có giá sách không?)

B: Yes, there is.

(Có.)

Lời giải chi tiết:

Yes

No

- a sofa

- a cooker

- a coffee table

- an armchair

- a lamp

- a carpet

- two windows

- curtains

-  a fridge

- a desk

Bài 6

Video hướng dẫn giải

6. Think Compare your living room to Paul’s.

In my living room, there is a sofa. In Paul's living room, there is a sofa, too.

(Trong phòng khách của tôi, có một chiếc ghế sofa. Trong phòng khách của Paul, cũng có một chiếc ghế sofa.)

In my living room, there are three armchairs. In Paul's living room, there is one armchair.

(Trong phòng khách của tôi, có ba chiếc ghế bành. Trong phòng khách của Paul, có một chiếc ghế bành.)

Lời giải chi tiết:

- In my living room, there is a coffee table. In Paul's living room, there is a coffee table, too.

(Trong phòng khách của tôi, có một bàn cà phê. Trong phòng khách của Paul, có một bàn cà phê.)

- In my living room, there is a bookcase. In Paul's living room, there is a bookcase, too.

(Trong phòng khách của tôi, có một giá sách. Trong phòng khách của Paul cũng có một giá sách.)

- In my living room, there isn’t a lamp, or a cooker. In Paul's living room, there is a lamp and a cooker.

(Trong phòng khách của tôi, không có một cái đèn hay một cái bếp điện. Trong phòng khách của Paul, có một cái đèn và một cái bếp điện.)

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8.

9. 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm