[Tiếng Anh Lớp 6 Right On] Giải Lesson 6: Numbers 1-100, telephone numbers, a/an/the - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on

Hướng dẫn học bài: Giải Lesson 6: Numbers 1-100, telephone numbers, a/an/the - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 6 Right On Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Numbers 1 – 20 (Số đếm 1 - 20)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Asking about telephone numbers

(Hỏi số điện thoại)

2. Ask and answer as in the example.

(Hỏi và trả lời như ví dụ.)

A: What’s your telephone number?

(Số điện thoại của bạn là gì?)

B: It’s two-six-five-oh-eight-two-seven-eight.

(26508278.)

Lời giải chi tiết:

A: What’s your telephone number?

(Số điện thoại của bạn là gì?)

B: It’s double-five-two-four-three-oh-eight-nine.

(55243089.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Numbers 21 – 100 (Số đếm 21 - 100)

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Listen and circle the number you hear.

(Nghe và khoanh chọn chữ số mà em nghe được.)

1. 12                    20

2. 10                    100

3. 50                    15

4. 42                    24

5. 30                    13

6. 8                     80

Lời giải chi tiết:

1. 12

2. 100

3. 50

4. 42

5. 13

6. 80

Bài 5

Video hướng dẫn giải

a / an – the

5. Read the theory box.

(Đọc bảng lý thuyết.)

a

an

a smartphone

a ball

an ipod

an umbrella

We use a/an when we talk about a person, animal or thing in general. We use a before singular nouns that begin with a consonant sound, e.g. a book We use an before singular countable nouns that begin with a vowel sound, e.g. an egg BUT an hour

the

We use the when we talk about something specific or something mentioned before.

The pen on the desk is Mary's.

This is a smartphone. The smartphone is black.

 This is a ball. (Đây là một quả bóng.)

 

This is an umbrella. (Đây là một cái ô/ cây dù.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a

an

a smartphone (1 điện thoại thông minh)

a ball (1 quả bóng)

an ipod (1 tai nghe)

an umbrella (1 cái ô)

Chúng ta sử dụng a/an khi nói về một người, con vật hoặc sự vật nói chung. Chúng ta sử dụng a trước danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm, ví dụ: a book Chúng ta sử dụng an trước danh từ đếm được số ít và bắt đầu bằng nguyên âm, ví dụ: an egg nhưng ta có an hour

the

Chúng ta sử dụng the khi nói về thứ gì đó cụ thể hoặc đã được đề cập đến trước đó.

The pen on the desk is Mary's.

(Cây bút mực ở trên bàn là của Mary.)

This is a smartphone. The smartphone is black.

(Đây là điện thoại thông minh. Chiếc điện thoại này có màu đen.)

Bài 6

Video hướng dẫn giải

6. Fill in the gaps with a/an or the, then circle the correct colour. Which of the words in bold contain blended consonants?

(Điền vào chỗ trống với a/an hoặc the, sau đó khoanh chọn màu đúng. Từ in đậm nào có chứ phụ âm kép?)

Phương pháp giải:

- pink (n): màu hồng

- white (n): màu trắng

- green (n): xanh lá cây

- purple (n): màu tím

- yellow (n): màu vàng

- black (n): màu đen

- blue (n): màu xanh dương

- red (n): màu đỏ

- grey (n): màu xám

- brown (n): màu nâu

- orange (n): màu cam

- anorak (n): áo khoác có mũ

- purse (n): ví cầm tay (nữ)

- alarm clock (n): đồng hồ báo thức

- e-reader (n): máy đọc sách

- sharpener (n): cái gọt bút chì

Lời giải chi tiết:

1. an – The - pink

2. a – The – purple

3. an – The - black

4. a – The – blue

5. an – The – red

6. an – The – grey

7. a – The – orange

8. a – The - green

1. This is an anorak. The anorak is pink.

(Đây là một chiếc áo khoác có mũ. Chiếc áo khoác này màu hồng.)

2. This is a purse. The purse is purple.

(Đây là một chiếc ví. Chiếc ví này màu tím.)

3. This is an alrrm clock. The alarm clock is black.

(Đây là một chiếc đồng hồ báo thức. Đồng hồ báo thức màu đen.)

4. This is a watch. The watch is blue.

(Đây là một chiếc đồng hồ. Đồng hồ màu xanh lam.)

5. This is an umbrella. The umbrella is red.

(Đây là một chiếc ô. Chiếc ô màu đỏ.)

6. This is an e-reader. The e-reader is grey.

(Đây là một máy đọc sách điện tử. Máy đọc sách điện tử có màu xám.)

7. This is a sharpener. The sharpener is orange.

(Đây là một cái gọt bút chì. Cái gọt bút chì này có màu cam.)

8. This is a school bag. The schoolbag is green.

(Đây là một chiếc cặp đi học. Cặp học sinh màu xanh lá cây.)

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6.

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14. 

15. 

16. 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm