[Tiếng Anh Lớp 6 Right On] Giải 5c. Vocabulary - Unit 5 SGK tiếng Anh 6 – Right on
Hướng dẫn học bài: Giải 5c. Vocabulary - Unit 5 SGK tiếng Anh 6 – Right on - Môn Tiếng Anh lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 6 Right On Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Animal (Động vật)
1. Look at the picture. Listen and repeat.
(Hãy nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc lại.)
Lời giải chi tiết:
parrot (n): con vẹt
cat (n): con mèo
horse (n): con ngựa
rabbit (n): con thỏ
lion (n): sư tử
elephant (n): con voi
snake (n): con rắn
giraffe (n): hươu cao cổ
duck (n): con vịt
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Which of these animals are pets? wild animals?
(trong những con vật dưới đây con nào là vật nuôi ? con vật nào là động vật hoang dã?)
A giraffe isn’t a pet
(con hươu cao cổ không phải là vật nuôi)
A cat is a pet.
(con mèo là vật nuôi)
Phương pháp giải:
- parrot (n) : con vẹt
- giraffe (n): con hươu cao cổ
- cat (n): con mèo
- snake (n) con rắn
- horse (n): con ngựa
- rabbit (n) con thỏ
- lion (n): con sư tử
- elepant (n): con voi
- duck (n): con vịt
- wild animal : động vật hoang dã
Lời giải chi tiết:
1. Parrot is a pet.
(Con vẹt là vật nuôi.)
2. Parrot is a wild animal.
(Con vẹt là động vật hoang dã.)
3. Snake isn’t a pet.
(Con rắn không phải là vật nuôi.)
4. Horse is a pet.
(Con ngựa là vật nuôi.)
5. Horse is a wild animal.
(Con ngựa là động vật hoang dã.)
6. Rabbit is’t a pet.
(Con thỏ không phải vật nuôi.)
7. Lion is a wild animal.
(Con sư tử là động vật hoang dã.)
8. Elepant isn’t a pet.
(Con voi không phải là vật nuôi.)
9. Duck is a pet.
(Con vịt là vật nuôi.)
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. Match the letters (A-L) to the parts of the body.
(Nối các chữ cái (A-L) với các bộ phận cơ thể.)
1. C
long tail
2. ___
small eyes
3. ___
sharp beak
4. ___
long wings
5. ___
long neck
6. ___
long trunk
7. ___
thick mane
8. ___
long legs
9. ___
big head
10. ___
thick fur
11. ___
big ears
12. ___
long body
Lời giải chi tiết:
1. C
long tail (đuôi dài)
2. A
small eyes (mắt nhỏ)
3. B
sharp beak (mỏ sắc)
4. L
long wings (cánh dài)
5. K
long neck (cổ dài)
6. H
long trunk (vòi dài)
7. G
thick mane (bờm dày)
8. D
long legs (chân dài)
9. I
big head (đầu to)
10. F
thick fur (lông dày)
11. E
big ears (tai to)
12. J
long body (thân dài)
Game
Video hướng dẫn giải
Game! (Trò chơi)
Choose an animal from the ones in the pictures and describe it to your partner. He/ She guesses which animal it is.
(Chọn một con vật từ trong các con trong ảnh và miêu tả với bạn của em. Bạn ấy đoán đó là con nào.)
A: It's an animal with big ears, and a big head.
(Nó là con vật có tai to, và đầu to.)
B: It's an elephant.
(Nó là con voi.)
Lời giải chi tiết:
A: It's an animal with a long neck and long legs.
(Nó là con vật có cổ dài và chân dài.)
B: It's a giraffe.
(Nó là hươu cao cổ.)