[SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery] 8.1. Vocabulary - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 8.1. Vocabulary - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Match the pictures to the following words.

(Nối các hình ảnh với các từ sau.)

1 sustainable energy

2 well-developed infrastructure

3 residential area

4 high-speed transportation

5 city dweller

6 urban farming

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

1 sustainable energy: năng lượng bền vững

2 well-developed infrastructure: cơ sở hạ tầng phát triển

3 residential area: khu dân cư

4 high-speed transportation: vận tải tốc độ cao

5 city dweller: cư dân thành phố

6 urban farming: nông nghiệp đô thị

Lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Bài 2

2. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1 automated technology

2 megacity

3 livable area

4 amenity

5 metropolis

a something that makes life more pleasant or comfortable for people

b place that is suitable for living in

c using machines to do work instead of people

d a very large city, often the most important city in a large area

e a very large city that has a population of over 10 million people

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

- automated technology: công nghệ tự động

- megacity: siêu đô thị

- livable area: khu vực đáng sống

- amenity: tiện nghi

- metropolis: đô thị

Lời giải chi tiết:

1 – c:

automated technology: using machines to do work instead of people

(Công nghệ tự động: sử dụng máy móc để thực hiện công việc thay con người)

2 – e:

megacity: a very large city that has a population of over 10 million people

(siêu đô thị: một thành phố rất lớn với dân số hơn 10 triệu người)

3 – b:

livable area: place that is suitable for living in

(khu vực đáng sống: nơi thích hợp để sinh sống)

4 – a:

amenity: something that makes life more pleasant or comfortable for people

(tiện nghi: cái gì đó làm cho cuộc sống dễ chịu hơn hoặc thoải mái hơn cho mọi người)

5 – d:

metropolis: a very large city, often the most important city in a large area

(đô thị: một thành phố rất lớn, thường là thành phố quan trọng nhất trong một khu vực rộng lớn)

 

Bài 3

3. Fill in the blanks with the words below.

(Điền vào chỗ trống những từ dưới đây.)


 

1 We will rely on sustainable energy in the future when we run out of _______

resources such as coal, natural gas, and oil.

2 Our future food might come from _______

3 _______ will be an effective means of transportation to get around town.

4 Some megacities where _______are leaving are now overcrowded.

5 We expect that _______ will allow machines to do more work for humans.

6 To travel in future cities, we will only have to order an _______, then it will drive itself.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

residents (n): cư dân

automated taxi (n): taxi tự động

nonrenewable (adj): không tái tạo được

industrial farms (n): trang trại công nghiệp

underground tubes (n): đường tàu ngầm

technological advances (n): tiến bộ công nghệ

Lời giải chi tiết:

1 We will rely on sustainable energy in the future when we run out of nonrenewable resources such as coal, natural gas, and oil.

(Chúng ta sẽ dựa vào năng lượng bền vững trong tương lai khi cạn kiệt các nguồn tài nguyên không thể tái tạo như than đá, khí đốt tự nhiên và dầu mỏ.)

2 Our future food might come from industrial farms.

(Thực phẩm trong tương lai của chúng ta có thể đến từ các trang trại công nghiệp.)

3 Underground tubes will be an effective means of transportation to get around town.

(tuyến tàu điện ngầm sẽ là phương tiện di chuyển hiệu quả trong thị trấn.)

4 Some megacities where residents are leaving are now overcrowded.

(Một số siêu đô thị nơi cư dân rời đi hiện đã quá đông đúc.)

5 We expect that technological advances will allow machines to do more work for humans.

(Chúng tôi kỳ vọng rằng tiến bộ công nghệ sẽ cho phép máy móc làm được nhiều việc hơn cho con người.)

6 To travel in future cities, we will only have to order an automated taxi, then it will drive itself.

(Để đi du lịch ở các thành phố trong tương lai, chúng ta sẽ chỉ phải đặt một chiếc taxi tự động, sau đó nó sẽ tự lái)

Bài 4

4. Choose the correct form of the words given below to complete the sentences.

(Chọn dạng đúng của các từ cho dưới đây để hoàn thành câu.)

1 The city will provide free high-speed _________ to celebrate New Years. (TRANSPORT)

2 The government should do more to promote _________ agriculture (SUSTAIN)

3 Hồ Chí Minh City may be the most _________ city in Việt Nam. (LIVE)

4 Fossil fuels are _________ and rapidly running out. (RENEW)

5 Many developed countries invest in _________ farms. (INDUSTRY)

Lời giải chi tiết:

1. transportation

- Sau tính từ “high – speed” (tốc độ cao) cần một danh từ.

transport (v): vận chuyển

=> transportation (n): phương tiện giao thông

The city will provide free high-speed transportation to celebrate New Years.

(Thành phố sẽ cung cấp dịch vụ vận chuyển tốc độ cao miễn phí để chào mừng năm mới.)

2. sustainable

- Trước danh từ “agriculture” (nông nghiệp) cần một tính từ.

sustain (v): duy trì

=> sustainable (adj): bền vững

The government should do more to promote sustainable agriculture.

(Chính phủ nên làm nhiều hơn nữa để thúc đẩy nông nghiệp bền vững.)

3. livable

- Trước danh từ “city” (thành phố) cần một tính từ.

live (v): sống

=> livable (adj): đáng sống

Hồ Chí Minh City may be the most livable city in Việt Nam.

(Thành phố Hồ Chí Minh có thể là thành phố đáng sống nhất ở Việt Nam.)

4. nonrenewable

- Sau động từ tobe “are” cần một tính từ.

renew (v): làm mới

=> nonrenewable (adj): không thể tái tạo

Fossil fuels are nonrenewable and rapidly running out.

(Nhiên liệu hóa thạch không thể tái tạo được và đang cạn kiệt nhanh chóng.)

5. industrial

- Trước danh từ “farm” (trang trại) cần một tính từ.

industry (n): công nghiệp

=> industrial (adj): thuộc về công nghiệp

Many developed countries invest in industrial farms.

(Nhiều nước phát triển đầu tư vào các trang trại công nghiệp.)

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm